Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 2002 » Lịch vạn sự tháng 1 năm 2002 » Lịch vạn sự ngày 9 tháng 1 năm 2002

Lịch vạn sự ngày 9 tháng 1 năm 2002, xem ngày 9/1/2002

Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 9 tháng 1 năm 2002. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Sửu tháng Canh Tý năm 2001 âm lịch (năm Tân Tỵ 2001). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/1/2002 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 9/1/2002 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 9/1/2002 dương lịch là ngày 26/11/2001 âm lịch) là Kim đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 9 tháng 1 năm 2002 là ngày Đinh Sửu tháng Canh Tý năm Tân Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 9/1/2002: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 9-1-2002. Xem ngày 9/1/2002 là thứ mấy trong tuần? Ngày 09/01/2002 là Thứ tư.

Xem ngày tốt xấu 9/1: tra xem ngày 9/1/2002 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 26/11/2001 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 9 tháng 1 năm 2002 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2002? Thời tiết ngày 09/01/2 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 9-01-2002 là Tiết Tiểu hàn.

Coi lịch vạn sự ngày 9 tháng 1 năm 2002: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 9/1/2002? Sinh ngày 9/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 09/01/2002 thuộc Cung Ma Kết trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 9 tháng 1 năm 2002 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 9.1.2002 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 9-1-2002 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 07/11/2024 01:16

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 9/1/2002

Lịch vạn sự ngày 9 tháng 1 năm 2002
Lịch âm ngày 9/1 Lịch dương ngày 9/1

Tháng 11 âm lịch năm 2001

26

Ngày Đinh Sửu - Tháng Canh Tý - Năm Tân Tỵ

Tử Vi Lục Diệu

Kim đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Trừ

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Môn

Lịch vạn niên tháng 1 năm 2002

9

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu hàn

Cung hoàng đạo

Cung Ma Kết

Hãy quay về hướng mặt trời, và bạn sẽ không thấy bóng tối.

Lịch dương là ngày 9/1/2002

- Ngày dương lịch: 9-1-2002

Ngày 9 tháng 1 năm 2002 dương lịch

Ngày 9 tháng 1 năm 2002 là thứ mấy?

Ngày 9/1/2002 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 9 tháng 1 năm 2002 dương là ngày bao nhiêu âm 2001?

Đổi ngày 9/1/2002 dương lịch là ngày 26/11/2001 âm lịch.

Tiết khí ngày 9/1/2002 là gì? Thời tiết ngày 9/1 như thế nào?

Tiết khí ngày 9/1/2002 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 2002.

Sinh ngày 9/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 9/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.

Âm lịch là ngày 26/11/2001

- Ngày âm lịch: 26-11-2001

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Sửu tháng Canh Tý năm Tân Tỵ (tức ngày 26 tháng 11 năm 2001 âm lịch)

Ngày 26/11 âm lịch là ngày gì? Ngày 26/11/2001 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 26/11/2001 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 26/11/2001 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 26/11/2001 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 26/11/2001 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 26/11 âm là ngày bao nhiêu dương 2001?

Đổi ngày 26/11/2001 âm lịch là ngày 9/1/2002 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 9/1/2002, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 9/1/2002 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 9-1-2002 là ngày bao nhiêu âm lịch? 9/1/2002 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 9/1/2002 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 26-11-2001.

Giờ hoàng đạo ngày 9/1/2002

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 9/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 9/1/2002 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 9/1/2002: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/1/2002 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 9/1/2002 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 9/1/2002 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/1

3h-5hNhâm DầnKim Quỹ
5h-7hQuý MãoKim Đường
9h-11hẤt TỵNgọc Đường
15h-17hMậu ThânTư Mệnh
19h-21hCanh TuấtThanh Long
21h-23hTân HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 9/1

23h-1hCanh TýThiên Hình
1h-3hTân SửuChu Tước
7h-9hGiáp ThìnBạch Hổ
11h-13hBính NgọThiên Lao
13h-15hĐinh MùiNguyên Vũ
17h-19hKỷ DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 9/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 9/1/2002 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 9 1 2002 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 9/1/2002 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/1/2002 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 9/1/2002 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 9/1/2002 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/1/2002 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 9/1/2002 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/1/2002 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/1/2002 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 9 tháng 1 năm 2002: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 9/1/2002 dương lịch (tức ngày 26/11/2001 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Đức
Nguyệt Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Trùng Phục

Ngày hôm nay 9/1/2002 dương lịch (tức ngày 26-11-2001 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Tuổi xung với tháng Canh Tý là: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần

Tuổi xung với năm Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 9/1/2002

Xem hướng xuất hành ngày 9/1

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch vạn sự tháng 1 năm 2002

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

18/11

2

19

3

20

4

21

5

22

6

23

7

24

8

25

9

26

10

27

11

28

12

29

13

1/12

14

2

15

3

16

4

17

5

18

6

19

7

20

8

21

9

22

10

23

11

24

12

25

13

26

14

27

15

28

16

29

17

30

18

31

19

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 2002

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 1/1/2002 18/11/2001 Tết Dương Lịch check_circle
Thứ sáu, 4/1/2002 21/11/2001 Ngày Chữ Nổi Thế giới (Chữ Braille)
Thứ năm, 24/1/2002 12/12/2001 Ngày Quốc Tế Giáo dục