Tra cứu lịch âm hôm nay 4/1 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 4 tháng 1 năm 2002 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 4/1/2002 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 4/1 | Lịch dương ngày 4/1 |
21
Ngày Nhâm Thân - Tháng Canh Tý - Năm Tân Tỵ Tử Vi Lục Diệu Thanh long Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Thành Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Tặc |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 2002 4
Thứ sáu Tiết Đông chí Cung Ma Kết |
Người đàn ông tình nguyện vì bạn mà theo đuổi mọi thứ chưa hẳn đã thật lòng yêu bạn, bởi vì thứ mà anh ta theo đuổi được không hẳn thuộc về bạn.
Lịch dương là ngày 4/1/2002
- Ngày dương lịch: 4-1-2002
Ngày 4 tháng 1 năm 2002 dương lịch
Ngày 4 tháng 1 năm 2002 là thứ mấy?
Ngày 4/1/2002 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 4 tháng 1 năm 2002 dương là ngày bao nhiêu âm 2001?
Đổi ngày 4/1/2002 dương lịch là ngày 21/11/2001 âm lịch.
Tiết khí ngày 4/1/2002 là gì? Thời tiết ngày 4/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 4/1/2002 là Tiết Đông chí, là một trong 24 tiết khí trong năm 2002.
Sinh ngày 4/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 4/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 4/1/2002 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 2002, hôm nay ngày 4 tháng 1 năm 2002 là ngày Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille.
Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille 2002 vào ngày nào?
Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille năm 2002 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 4 tháng 1 năm 2002 (tức ngày 4/1/2002)
Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille
Âm lịch là ngày 21/11/2001
- Ngày âm lịch: 21-11-2001
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Thân tháng Canh Tý năm Tân Tỵ (tức ngày 21 tháng 11 năm 2001 âm lịch)
Ngày 21/11 âm lịch là ngày gì? Ngày 21/11/2001 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 21/11/2001 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 21/11/2001 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 21/11/2001 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 21/11/2001 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 21/11 âm là ngày bao nhiêu dương 2001?
Đổi ngày 21/11/2001 âm lịch là ngày 4/1/2002 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 4/1/2002, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 4/1/2002 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 4-1-2002 là ngày bao nhiêu âm lịch? 4/1/2002 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 4/1/2002 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 21-11-2001.
Giờ hoàng đạo ngày 4/1/2002
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 4/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 4/1/2002 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 4/1/2002: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 4/1/2002 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 4/1/2002 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 4/1/2002 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 4/1
23h-1h | Canh Tý | Thanh Long |
1h-3h | Tân Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Giáp Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Ất Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Đinh Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Canh Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 4/1
3h-5h | Nhâm Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Quý Mão | Chu Tước |
11h-13h | Bính Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Mậu Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Kỷ Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Tân Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 4/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 4/1/2002 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 4 1 2002 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 4/1/2002 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 4/1/2002 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 4/1/2002 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 4/1/2002 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 4/1/2002 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 4/1/2002 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 4/1/2002 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.
Xem ngày tốt xấu ngày 4/1/2002 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 4 tháng 1 năm 2002: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 4/1/2002 dương lịch (tức ngày 21/11/2001 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thanh Long | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Hỷ | |
Thiên Ân | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thổ Cấm | |
Cô Thần |
Ngày hôm nay 4/1/2002 dương lịch (tức ngày 21-11-2001 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Thân là: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
Tuổi xung với tháng Canh Tý là: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
Tuổi xung với năm Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 4/1/2002
Xem hướng xuất hành ngày 4/1
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch âm dương tháng 1 năm 2002
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
18/11 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
|
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/12 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 2002
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 1/1/2002 | 18/11/2001 | Tết Dương Lịch | |
Thứ sáu, 4/1/2002 | 21/11/2001 | Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille | |
Thứ năm, 24/1/2002 | 12/12/2001 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |