Tra cứu lịch âm hôm nay 22/1 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 22 tháng 1 năm 2002 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 22/1/2002 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 22/1 | Lịch dương ngày 22/1 |
10
Ngày Canh Dần - Tháng Tân Sửu - Năm Tân Tỵ Tử Vi Lục Diệu Kim quỹ Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Trừ Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Đầu |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 2002 22
Thứ ba Tiết Đại hàn Cung Bảo Bình |
Giành được lòng tin rất khó mà hủy diệt thì dễ lắm, quan trọng không phải là dối gạt chuyện lớn hay nhỏ mà chính việc dối gạt đã là vấn đề.
Lịch dương là ngày 22/1/2002
- Ngày dương lịch: 22-1-2002
Ngày 22 tháng 1 năm 2002 dương lịch
Ngày 22 tháng 1 năm 2002 là thứ mấy?
Ngày 22/1/2002 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 22 tháng 1 năm 2002 dương là ngày bao nhiêu âm 2001?
Đổi ngày 22/1/2002 dương lịch là ngày 10/12/2001 âm lịch.
Tiết khí ngày 22/1/2002 là gì? Thời tiết ngày 22/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 22/1/2002 là Tiết Đại hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 2002.
Sinh ngày 22/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 22/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 10/12/2001
- Ngày âm lịch: 10-12-2001
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Dần tháng Tân Sửu năm Tân Tỵ (tức ngày 10 tháng 12 năm 2001 âm lịch)
Ngày 10/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 10/12/2001 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 10/12/2001 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 10/12/2001 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 10/12/2001 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 10/12/2001 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 10/12 âm là ngày bao nhiêu dương 2001?
Đổi ngày 10/12/2001 âm lịch là ngày 22/1/2002 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 22/1/2002, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 22/1/2002 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 22-1-2002 là ngày bao nhiêu âm lịch? 22/1/2002 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 22/1/2002 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 10-12-2001.
Giờ hoàng đạo ngày 22/1/2002
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 22/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 22/1/2002 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 22/1/2002: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/1/2002 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 22/1/2002 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 22/1/2002 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/1
23h-1h | Bính Tý | Thanh Long |
1h-3h | Đinh Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Canh Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Tân Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Quý Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Bính Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 22/1
3h-5h | Mậu Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Kỷ Mão | Chu Tước |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Giáp Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Ất Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Đinh Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 22/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 22/1/2002 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 22 1 2002 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 22/1/2002 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/1/2002 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 22/1/2002 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 22/1/2002 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/1/2002 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 22/1/2002 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/1/2002 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/1/2002 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 22 tháng 1 năm 2002: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 22/1/2002 dương lịch (tức ngày 10/12/2001 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Quỹ | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 22/1/2002 dương lịch (tức ngày 10-12-2001 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Canh Dần là: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Tuổi xung với tháng Tân Sửu là: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Tuổi xung với năm Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 22/1/2002
Xem hướng xuất hành ngày 22/1
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch âm dương tháng 1 năm 2002
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
18/11 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
|
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/12 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 2002
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 1/1/2002 | 18/11/2001 | Tết Dương Lịch | |
Thứ sáu, 4/1/2002 | 21/11/2001 | Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille | |
Thứ năm, 24/1/2002 | 12/12/2001 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |