Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 2000 » Lịch vạn sự tháng 5 năm 2000 » Lịch vạn sự ngày 6 tháng 5 năm 2000

Lịch vạn sự ngày 6 tháng 5 năm 2000, xem ngày 6/5/2000

Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 6 tháng 5 năm 2000. Âm lịch hôm nay là ngày Giáp Tý tháng Tân Tỵ năm 2000 âm lịch (năm Canh Thìn 2000). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/5/2000 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 6/5/2000 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 6/5/2000 dương lịch là ngày 3/4/2000 âm lịch) là Bạch hổ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 6 tháng 5 năm 2000 là ngày Giáp Tý tháng Tân Tỵ năm Canh Thìn. Coi lịch vạn niên xem ngày 6/5/2000: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 6-5-2000. Xem ngày 6/5/2000 là thứ mấy trong tuần? Ngày 06/05/2000 là Thứ bảy.

Xem ngày tốt xấu 6/5: tra xem ngày 6/5/2000 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 3/4/2000 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 6 tháng 5 năm 2000 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2000? Thời tiết ngày 06/05/0 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 6-05-2000 là Tiết Lập hạ.

Coi lịch vạn sự ngày 6 tháng 5 năm 2000: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 6/5/2000? Sinh ngày 6/5 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 06/05/2000 thuộc Cung Kim Ngưu trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 6 tháng 5 năm 2000 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 6.5.2000 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 6-5-2000 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 07/11/2024 23:53

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 6/5/2000

Lịch vạn sự ngày 6 tháng 5 năm 2000
Lịch âm ngày 6/5 Lịch dương ngày 6/5

Tháng 4 âm lịch năm 2000

3

Ngày Giáp Tý - Tháng Tân Tỵ - Năm Canh Thìn

Tử Vi Lục Diệu

Bạch hổ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Nguy

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Kim Dương

Lịch vạn niên tháng 5 năm 2000

6

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Lập hạ

Cung hoàng đạo

Cung Kim Ngưu

Cho dù bạn đang ở bên dưới một bóng cây rậm rạp, hãy luôn tìm những tia nắng xuyên qua các cành cây.

Lịch dương là ngày 6/5/2000

- Ngày dương lịch: 6-5-2000

Ngày 6 tháng 5 năm 2000 dương lịch

Ngày 6 tháng 5 năm 2000 là thứ mấy?

Ngày 6/5/2000 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 6 tháng 5 năm 2000 dương là ngày bao nhiêu âm 2000?

Đổi ngày 6/5/2000 dương lịch là ngày 3/4/2000 âm lịch.

Tiết khí ngày 6/5/2000 là gì? Thời tiết ngày 6/5 như thế nào?

Tiết khí ngày 6/5/2000 là Tiết Lập hạ, là một trong 24 tiết khí trong năm 2000.

Sinh ngày 6/5 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 6/5 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.

Âm lịch là ngày 3/4/2000

- Ngày âm lịch: 3-4-2000

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Tý tháng Tân Tỵ năm Canh Thìn (tức ngày 3 tháng 4 năm 2000 âm lịch)

Ngày 3/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 3/4/2000 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 3/4/2000 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 3/4/2000 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 3/4/2000 là ngày có địa chi là , vì vậy ngày 3/4/2000 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 3/4 âm là ngày bao nhiêu dương 2000?

Đổi ngày 3/4/2000 âm lịch là ngày 6/5/2000 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 6/5/2000, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 6/5/2000 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 6-5-2000 là ngày bao nhiêu âm lịch? 6/5/2000 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 6/5/2000 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 3-4-2000.

Giờ hoàng đạo ngày 6/5/2000

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 6/5? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 6/5/2000 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 6/5/2000: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/5/2000 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 6/5/2000 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 6/5/2000 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/5

23h-1hGiáp TýKim Quỹ
1h-3hẤt SửuKim Đường
5h-7hĐinh MãoNgọc Đường
11h-13hCanh NgọTư Mệnh
15h-17hNhâm ThânThanh Long
17h-19hQuý DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 6/5

3h-5hBính DầnBạch Hổ
7h-9hMậu ThìnThiên Lao
9h-11hKỷ TỵNguyên Vũ
13h-15hTân MùiCâu Trần
19h-21hGiáp TuấtThiên Hình
21h-23hẤt HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 6/5 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 6/5/2000 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 6 5 2000 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 6/5/2000 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 6/5/2000 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 6/5/2000 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 6/5/2000 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 6/5/2000 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 6/5/2000 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 6/5/2000 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.

Xem ngày tốt xấu ngày 6/5/2000 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 6 tháng 5 năm 2000: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 6/5/2000 dương lịch (tức ngày 3/4/2000 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Giải
Lộc Mã
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Bạch Hổ Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo)

Ngày hôm nay 6/5/2000 dương lịch (tức ngày 3-4-2000 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Giáp Tý là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

Tuổi xung với tháng Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ

Tuổi xung với năm Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 6/5/2000

Xem hướng xuất hành ngày 6/5

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch vạn sự tháng 5 năm 2000

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

27/3

2

28

3

29

4

1/4

5

2

6

3

7

4

8

5

9

6

10

7

11

8

12

9

13

10

14

11

15

12

16

13

17

14

18

15

19

16

20

17

21

18

22

19

23

20

24

21

25

22

26

23

27

24

28

25

29

26

30

27

31

28

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 5 năm 2000

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 1/5/2000 27/3/2000 Ngày Quốc Tế Lao Động check_circle
Thứ hai, 15/5/2000 12/4/2000 Ngày Quốc Tế Gia Đình