Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 12 tháng 5 năm 2000. Âm lịch hôm nay là ngày Canh Ngọ tháng Tân Tỵ năm 2000 âm lịch (năm Canh Thìn 2000). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/5/2000 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 12/5/2000 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 12/5/2000 dương lịch là ngày 9/4/2000 âm lịch) là Thanh long Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 12 tháng 5 năm 2000 là ngày Canh Ngọ tháng Tân Tỵ năm Canh Thìn. Coi lịch vạn niên xem ngày 12/5/2000: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 12-5-2000. Xem ngày 12/5/2000 là thứ mấy trong tuần? Ngày 12/05/2000 là Thứ sáu.
Xem ngày tốt xấu 12/5: tra xem ngày 12/5/2000 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 9/4/2000 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 12 tháng 5 năm 2000 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2000? Thời tiết ngày 12/05/0 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 12-05-2000 là Tiết Lập hạ.
Coi lịch vạn sự ngày 12 tháng 5 năm 2000: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 12/5/2000? Sinh ngày 12/5 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 12/05/2000 thuộc Cung Kim Ngưu trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 12 tháng 5 năm 2000 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 12.5.2000 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 12-5-2000 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 12/5/2000
Lịch âm ngày 12/5 | Lịch dương ngày 12/5 |
9
Ngày Canh Ngọ - Tháng Tân Tỵ - Năm Canh Thìn Tử Vi Lục Diệu Thanh long Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Trừ Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Dương |
Lịch vạn niên tháng 5 năm 2000 12
Thứ sáu Tiết Lập hạ Cung Kim Ngưu |
Người lạc quan vui sướng kinh ngạc con diều của mình bay cao đến thế nào. Người bi quan ủ rũ sầu lo bao giờ con diều của mình sẽ rớt.
Lịch dương là ngày 12/5/2000
- Ngày dương lịch: 12-5-2000
Ngày 12 tháng 5 năm 2000 dương lịch
Ngày 12 tháng 5 năm 2000 là thứ mấy?
Ngày 12/5/2000 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 12 tháng 5 năm 2000 dương là ngày bao nhiêu âm 2000?
Đổi ngày 12/5/2000 dương lịch là ngày 9/4/2000 âm lịch.
Tiết khí ngày 12/5/2000 là gì? Thời tiết ngày 12/5 như thế nào?
Tiết khí ngày 12/5/2000 là Tiết Lập hạ, là một trong 24 tiết khí trong năm 2000.
Sinh ngày 12/5 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 12/5 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Âm lịch là ngày 9/4/2000
- Ngày âm lịch: 9-4-2000
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Ngọ tháng Tân Tỵ năm Canh Thìn (tức ngày 9 tháng 4 năm 2000 âm lịch)
Ngày 9/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 9/4/2000 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 9/4/2000 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 9/4/2000 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 9/4/2000 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 9/4/2000 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 9/4 âm là ngày bao nhiêu dương 2000?
Đổi ngày 9/4/2000 âm lịch là ngày 12/5/2000 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 12/5/2000, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 12/5/2000 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 12-5-2000 là ngày bao nhiêu âm lịch? 12/5/2000 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 12/5/2000 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 9-4-2000.
Giờ hoàng đạo ngày 12/5/2000
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 12/5? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 12/5/2000 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 12/5/2000: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/5/2000 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 12/5/2000 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 12/5/2000 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/5
23h-1h | Bính Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Đinh Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Kỷ Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Giáp Thân | Thanh Long |
17h-19h | Ất Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 12/5
3h-5h | Mậu Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Canh Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Tân Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Quý Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Bính Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Đinh Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 12/5 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 12/5/2000 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 12 5 2000 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 12/5/2000 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/5/2000 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 12/5/2000 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 12/5/2000 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/5/2000 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 12/5/2000 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/5/2000 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/5/2000 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 12 tháng 5 năm 2000: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 12/5/2000 dương lịch (tức ngày 9/4/2000 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thanh Long | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 12/5/2000 dương lịch (tức ngày 9-4-2000 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Tuổi xung với tháng Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ
Tuổi xung với năm Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 12/5/2000
Xem hướng xuất hành ngày 12/5
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |
Lịch vạn sự tháng 5 năm 2000
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
27/3 |
28 |
29 |
1/4 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 5 năm 2000
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 1/5/2000 | 27/3/2000 | Ngày Quốc Tế Lao Động | |
Thứ hai, 15/5/2000 | 12/4/2000 | Ngày Quốc Tế Gia Đình |