Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 2000 » Lịch vạn sự tháng 5 năm 2000 » Lịch vạn sự ngày 16 tháng 5 năm 2000

Lịch vạn sự ngày 16 tháng 5 năm 2000, xem ngày 16/5/2000

Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 16 tháng 5 năm 2000. Âm lịch hôm nay là ngày Giáp Tuất tháng Tân Tỵ năm 2000 âm lịch (năm Canh Thìn 2000). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/5/2000 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 16/5/2000 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 16/5/2000 dương lịch là ngày 13/4/2000 âm lịch) là Kim quỹ Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 16 tháng 5 năm 2000 là ngày Giáp Tuất tháng Tân Tỵ năm Canh Thìn. Coi lịch vạn niên xem ngày 16/5/2000: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 16-5-2000. Xem ngày 16/5/2000 là thứ mấy trong tuần? Ngày 16/05/2000 là Thứ ba.

Xem ngày tốt xấu 16/5: tra xem ngày 16/5/2000 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 13/4/2000 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 16 tháng 5 năm 2000 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2000? Thời tiết ngày 16/05/0 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 16-05-2000 là Tiết Lập hạ.

Coi lịch vạn sự ngày 16 tháng 5 năm 2000: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 16/5/2000? Sinh ngày 16/5 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 16/05/2000 thuộc Cung Kim Ngưu trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 16 tháng 5 năm 2000 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 16.5.2000 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 16-5-2000 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 01/11/2024 05:44

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 16/5/2000

Lịch vạn sự ngày 16 tháng 5 năm 2000
Lịch âm ngày 16/5 Lịch dương ngày 16/5

Tháng 4 âm lịch năm 2000

13

Ngày Giáp Tuất - Tháng Tân Tỵ - Năm Canh Thìn

Tử Vi Lục Diệu

Kim quỹ Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Chấp

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đường Phong

Lịch vạn niên tháng 5 năm 2000

16

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Lập hạ

Cung hoàng đạo

Cung Kim Ngưu

Sự chia sẻ và tình yêu thương là điều quý giá nhất trên đời.

Lịch dương là ngày 16/5/2000

- Ngày dương lịch: 16-5-2000

Ngày 16 tháng 5 năm 2000 dương lịch

Ngày 16 tháng 5 năm 2000 là thứ mấy?

Ngày 16/5/2000 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 16 tháng 5 năm 2000 dương là ngày bao nhiêu âm 2000?

Đổi ngày 16/5/2000 dương lịch là ngày 13/4/2000 âm lịch.

Tiết khí ngày 16/5/2000 là gì? Thời tiết ngày 16/5 như thế nào?

Tiết khí ngày 16/5/2000 là Tiết Lập hạ, là một trong 24 tiết khí trong năm 2000.

Sinh ngày 16/5 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 16/5 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.

Âm lịch là ngày 13/4/2000

- Ngày âm lịch: 13-4-2000

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Tuất tháng Tân Tỵ năm Canh Thìn (tức ngày 13 tháng 4 năm 2000 âm lịch)

Ngày 13/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 13/4/2000 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 13/4/2000 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 13/4/2000 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 13/4/2000 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 13/4/2000 là ngày con Chó trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 13/4 âm là ngày bao nhiêu dương 2000?

Đổi ngày 13/4/2000 âm lịch là ngày 16/5/2000 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 16/5/2000, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 16/5/2000 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 16-5-2000 là ngày bao nhiêu âm lịch? 16/5/2000 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 16/5/2000 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 13-4-2000.

Giờ hoàng đạo ngày 16/5/2000

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 16/5? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 16/5/2000 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 16/5/2000: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/5/2000 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 16/5/2000 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 16/5/2000 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/5

3h-5hBính DầnTư Mệnh
7h-9hMậu ThìnThanh Long
9h-11hKỷ TỵMinh Đường
15h-17hNhâm ThânKim Quỹ
17h-19hQuý DậuKim Đường
21h-23hẤt HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 16/5

23h-1hGiáp TýThiên Lao
1h-3hẤt SửuNguyên Vũ
5h-7hĐinh MãoCâu Trần
11h-13hCanh NgọThiên Hình
13h-15hTân MùiChu Tước
19h-21hGiáp TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 16/5 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 16/5/2000 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 16 5 2000 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 16/5/2000 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/5/2000 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 16/5/2000 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 16/5/2000 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/5/2000 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 16/5/2000 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 16/5/2000 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/5/2000 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 16 tháng 5 năm 2000: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 16/5/2000 dương lịch (tức ngày 13/4/2000 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Quỹ
Giải Thần
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 16/5/2000 dương lịch (tức ngày 13-4-2000 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Tuổi xung với tháng Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ

Tuổi xung với năm Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 16/5/2000

Xem hướng xuất hành ngày 16/5

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đường Phong: xuất phát thuận tiện, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch vạn sự tháng 5 năm 2000

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

27/3

2

28

3

29

4

1/4

5

2

6

3

7

4

8

5

9

6

10

7

11

8

12

9

13

10

14

11

15

12

16

13

17

14

18

15

19

16

20

17

21

18

22

19

23

20

24

21

25

22

26

23

27

24

28

25

29

26

30

27

31

28

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 5 năm 2000

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 1/5/2000 27/3/2000 Ngày Quốc Tế Lao Động check_circle
Thứ hai, 15/5/2000 12/4/2000 Ngày Quốc Tế Gia Đình