Tra cứu lịch âm hôm nay 11/5 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 11 tháng 5 năm 2000 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 11/5/2000 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 11/5 | Lịch dương ngày 11/5 |
8
Ngày Kỷ Tỵ - Tháng Tân Tỵ - Năm Canh Thìn Tử Vi Lục Diệu Câu trần Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Kiến Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Thổ |
Lịch vạn niên tháng 5 năm 2000 11
Thứ năm Tiết Lập hạ Cung Kim Ngưu |
Lời thề trong giông bão bị lãng quên lúc bình yên.
Lịch dương là ngày 11/5/2000
- Ngày dương lịch: 11-5-2000
Ngày 11 tháng 5 năm 2000 dương lịch
Ngày 11 tháng 5 năm 2000 là thứ mấy?
Ngày 11/5/2000 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 5 năm 2000 dương là ngày bao nhiêu âm 2000?
Đổi ngày 11/5/2000 dương lịch là ngày 8/4/2000 âm lịch.
Tiết khí ngày 11/5/2000 là gì? Thời tiết ngày 11/5 như thế nào?
Tiết khí ngày 11/5/2000 là Tiết Lập hạ, là một trong 24 tiết khí trong năm 2000.
Sinh ngày 11/5 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 11/5 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Âm lịch là ngày 8/4/2000
- Ngày âm lịch: 8-4-2000
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Tỵ tháng Tân Tỵ năm Canh Thìn (tức ngày 8 tháng 4 năm 2000 âm lịch)
Ngày 8/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 8/4/2000 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 8/4/2000 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 8/4/2000 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 8/4/2000 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 8/4/2000 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 8/4 âm là ngày bao nhiêu dương 2000?
Đổi ngày 8/4/2000 âm lịch là ngày 11/5/2000 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 11/5/2000, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 11/5/2000 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-5-2000 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/5/2000 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 11/5/2000 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 8-4-2000.
Giờ hoàng đạo ngày 11/5/2000
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/5? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/5/2000 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/5/2000: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/5/2000 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/5/2000 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/5/2000 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/5
1h-3h | Ất Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Mậu Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Canh Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Tân Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Giáp Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Ất Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/5
23h-1h | Giáp Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Bính Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Đinh Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Nhâm Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Quý Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 11/5 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/5/2000 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 11 5 2000 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/5/2000 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/5/2000 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/5/2000 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 11/5/2000 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/5/2000 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/5/2000 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/5/2000 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/5/2000 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 5 năm 2000: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/5/2000 dương lịch (tức ngày 8/4/2000 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Ân | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Câu Trần | |
Thụ Tử |
Ngày hôm nay 11/5/2000 dương lịch (tức ngày 8-4-2000 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Kỷ Tỵ là: Tân Hợi, Đinh Hợi
Tuổi xung với tháng Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ
Tuổi xung với năm Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/5/2000
Xem hướng xuất hành ngày 11/5
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 5 năm 2000
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
27/3 |
28 |
29 |
1/4 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 5 năm 2000
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 1/5/2000 | 27/3/2000 | Ngày Quốc Tế Lao Động | |
Thứ hai, 15/5/2000 | 12/4/2000 | Ngày Quốc Tế Gia Đình |