Tra cứu lịch âm hôm nay 6/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 6 tháng 2 năm 2000 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 6/2/2000 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 6/2 | Lịch dương ngày 6/2 |
2
Ngày Giáp Ngọ - Tháng Mậu Dần - Năm Canh Thìn Tử Vi Lục Diệu Bạch hổ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Định Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Thổ |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 2000 6
Chủ nhật Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
Bạn sẽ khó mà có thể bắt đầu viết chương tiếp theo của cuộc đời mình khi mà bạn cứ đọc mãi những chương trước đó.
Lịch dương là ngày 6/2/2000
- Ngày dương lịch: 6-2-2000
Ngày 6 tháng 2 năm 2000 dương lịch
Ngày 6 tháng 2 năm 2000 là thứ mấy?
Ngày 6/2/2000 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 6 tháng 2 năm 2000 dương là ngày bao nhiêu âm 2000?
Đổi ngày 6/2/2000 dương lịch là ngày 2/1/2000 âm lịch.
Tiết khí ngày 6/2/2000 là gì? Thời tiết ngày 6/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 6/2/2000 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 2000.
Sinh ngày 6/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 6/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 2/1/2000
- Ngày âm lịch: 2-1-2000
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Ngọ tháng Mậu Dần năm Canh Thìn (tức ngày 2 tháng 1 năm 2000 âm lịch)
Ngày 2/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 2/1/2000 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 2000, ngày 2/1/2000 là ngày Mồng 2 Tết Nguyên Đán.
Mồng 2 Tết Nguyên Đán năm 2000 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Mồng 2 Tết Nguyên Đán 2000 là ngày 2 tháng 1 năm 2000 âm lịch (tức là ngày 2/1/2000 âm lịch)
Mồng 2 Tết Nguyên Đán 2000 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Mồng 2 Tết Nguyên Đán năm 2000 là ngày 6 tháng 2 năm 2000 dương lịch (tức là ngày 6/2/2000)
Mồng 2 Tết Nguyên Đán
Xem lịch ngày tốt xuất hành Tết và đầu năm Giáp Thìn 2024
Theo âm lịch, ngày 2/1/2000 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 2/1/2000 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 2/1/2000 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 2/1 âm là ngày bao nhiêu dương 2000?
Đổi ngày 2/1/2000 âm lịch là ngày 6/2/2000 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 6/2/2000, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 6/2/2000 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 6-2-2000 là ngày bao nhiêu âm lịch? 6/2/2000 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 6/2/2000 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 2-1-2000.
Giờ hoàng đạo ngày 6/2/2000
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 6/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 6/2/2000 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 6/2/2000: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/2/2000 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 6/2/2000 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 6/2/2000 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/2
23h-1h | Giáp Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Ất Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Đinh Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Canh Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Nhâm Thân | Thanh Long |
17h-19h | Quý Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 6/2
3h-5h | Bính Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Mậu Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Tân Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Giáp Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Ất Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 6/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 6/2/2000 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 6 2 2000 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 6/2/2000 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/2/2000 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 6/2/2000 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 6/2/2000 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/2/2000 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 6/2/2000 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 6/2/2000 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/2/2000 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 6 tháng 2 năm 2000: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 6/2/2000 dương lịch (tức ngày 2/1/2000 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Giải | |
Tam Hợp | |
Lộc Mã | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Bạch Hổ | Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo) |
Đại Hao | |
Tử Khí | |
Quan Phù | |
Trùng Tang |
Ngày hôm nay 6/2/2000 dương lịch (tức ngày 2-1-2000 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Ngọ là: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần
Tuổi xung với tháng Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân
Tuổi xung với năm Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 6/2/2000
Xem hướng xuất hành ngày 6/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch âm dương tháng 2 năm 2000
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
26/12 |
27 |
28 |
29 |
1/1 |
2 |
|
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 2000
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 4/2/2000 | 29/12/1999 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Chủ nhật, 13/2/2000 | 9/1/2000 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ hai, 14/2/2000 | 10/1/2000 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) | |
Thứ ba, 29/2/2000 | 25/1/2000 | Ngày nhuận tháng 2 dương lịch |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 2000
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 5/2/2000 | 1/1/2000 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 6/2/2000 | 2/1/2000 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 7/2/2000 | 3/1/2000 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 8/2/2000 | 4/1/2000 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 9/2/2000 | 5/1/2000 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 10/2/2000 | 6/1/2000 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ hai, 14/2/2000 | 10/1/2000 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ tư, 16/2/2000 | 12/1/2000 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ năm, 17/2/2000 | 13/1/2000 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ sáu, 18/2/2000 | 14/1/2000 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ bảy, 19/2/2000 | 15/1/2000 | Tết Nguyên Tiêu |