Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 10 tháng 2 năm 2000. Âm lịch hôm nay là ngày Mậu Tuất tháng Mậu Dần năm 2000 âm lịch (năm Canh Thìn 2000). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/2/2000 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 10/2/2000 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 10/2/2000 dương lịch là ngày 6/1/2000 âm lịch) là Tư mệnh Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 10 tháng 2 năm 2000 là ngày Mậu Tuất tháng Mậu Dần năm Canh Thìn. Coi lịch vạn niên xem ngày 10/2/2000: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 10-2-2000. Xem ngày 10/2/2000 là thứ mấy trong tuần? Ngày 10/02/2000 là Thứ năm.
Theo âm lịch, Khai Hội Chùa Hương là ngày gì? Ý nghĩa và nguồn gốc của Khai Hội Chùa Hương. Coi xem lịch âm Khai Hội Chùa Hương 2000 (tức ngày 6/1 âm lịch) là ngày tốt hay ngày xấu? Tra Khai Hội Chùa Hương năm 2000 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp Khai Hội Chùa Hương là mấy giờ? Khai Hội Chùa Hương là thứ mấy trong tuần? Vào Khai Hội Chùa Hương năm 2000 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không?
Xem ngày tốt xấu 10/2: tra xem ngày 10/2/2000 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 6/1/2000 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 10 tháng 2 năm 2000 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2000? Thời tiết ngày 10/02/0 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 10-02-2000 là Tiết Lập xuân.
Coi lịch vạn sự ngày 10 tháng 2 năm 2000: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 10/2/2000? Sinh ngày 10/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 10/02/2000 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 10 tháng 2 năm 2000 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 10.2.2000 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 10-2-2000 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 10/2/2000
Lịch âm ngày 10/2 | Lịch dương ngày 10/2 |
6
Ngày Mậu Tuất - Tháng Mậu Dần - Năm Canh Thìn Tử Vi Lục Diệu Tư mệnh Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Thành Lịch Xuất Hành Khổng Minh Hảo Dương |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 2000 10
Thứ năm Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
Bạn không thể hàn gắn thế giới nếu không tự hàn gắn được cho chính mình.
Lịch dương là ngày 10/2/2000
- Ngày dương lịch: 10-2-2000
Ngày 10 tháng 2 năm 2000 dương lịch
Ngày 10 tháng 2 năm 2000 là thứ mấy?
Ngày 10/2/2000 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 2 năm 2000 dương là ngày bao nhiêu âm 2000?
Đổi ngày 10/2/2000 dương lịch là ngày 6/1/2000 âm lịch.
Tiết khí ngày 10/2/2000 là gì? Thời tiết ngày 10/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 10/2/2000 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 2000.
Sinh ngày 10/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 10/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 6/1/2000
- Ngày âm lịch: 6-1-2000
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Tuất tháng Mậu Dần năm Canh Thìn (tức ngày 6 tháng 1 năm 2000 âm lịch)
Ngày 6/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 6/1/2000 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 2000, ngày 6/1/2000 là ngày Khai Hội Chùa Hương.
Khai Hội Chùa Hương năm 2000 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Khai Hội Chùa Hương 2000 là ngày 6 tháng 1 năm 2000 âm lịch (tức là ngày 6/1/2000 âm lịch)
Khai Hội Chùa Hương 2000 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Khai Hội Chùa Hương năm 2000 là ngày 10 tháng 2 năm 2000 dương lịch (tức là ngày 10/2/2000)
Khai Hội Chùa Hương
Theo âm lịch, ngày 6/1/2000 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 6/1/2000 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 6/1/2000 là ngày con Chó trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 6/1 âm là ngày bao nhiêu dương 2000?
Đổi ngày 6/1/2000 âm lịch là ngày 10/2/2000 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 10/2/2000, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 10/2/2000 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-2-2000 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/2/2000 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 10/2/2000 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 6-1-2000.
Giờ hoàng đạo ngày 10/2/2000
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/2/2000 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/2/2000: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/2/2000 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/2/2000 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/2/2000 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/2
3h-5h | Giáp Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Bính Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Đinh Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Canh Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Tân Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Quý Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/2
23h-1h | Nhâm Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Quý Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Ất Mão | Câu Trần |
11h-13h | Mậu Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Kỷ Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Nhâm Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 10/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/2/2000 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 10 2 2000 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/2/2000 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/2/2000 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/2/2000 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 10/2/2000 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/2/2000 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/2/2000 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/2/2000 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/2/2000 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 2 năm 2000: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/2/2000 dương lịch (tức ngày 6/1/2000 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Tư Mệnh | |
Thiên Hỷ | |
Thiên Quan | |
Thiên Ân | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thụ Tử | |
Địa Hoả | |
Cô Thần |
Ngày hôm nay 10/2/2000 dương lịch (tức ngày 6-1-2000 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Mậu Tuất là: Canh Thìn, Bính Thìn
Tuổi xung với tháng Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân
Tuổi xung với năm Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/2/2000
Xem hướng xuất hành ngày 10/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Hảo Dương: xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |
Lịch vạn sự tháng 2 năm 2000
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
26/12 |
27 |
28 |
29 |
1/1 |
2 |
|
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 2000
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 4/2/2000 | 29/12/1999 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Chủ nhật, 13/2/2000 | 9/1/2000 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ hai, 14/2/2000 | 10/1/2000 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 2000
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 5/2/2000 | 1/1/2000 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 6/2/2000 | 2/1/2000 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 7/2/2000 | 3/1/2000 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 8/2/2000 | 4/1/2000 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 9/2/2000 | 5/1/2000 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 10/2/2000 | 6/1/2000 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ hai, 14/2/2000 | 10/1/2000 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ tư, 16/2/2000 | 12/1/2000 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ năm, 17/2/2000 | 13/1/2000 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ sáu, 18/2/2000 | 14/1/2000 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ bảy, 19/2/2000 | 15/1/2000 | Tết Nguyên Tiêu |