Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 2000 » Lịch vạn sự tháng 2 năm 2000 » Lịch vạn sự ngày 21 tháng 2 năm 2000

Lịch vạn sự ngày 21 tháng 2 năm 2000, xem ngày 21/2/2000

Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 21 tháng 2 năm 2000. Âm lịch hôm nay là ngày Kỷ Dậu tháng Mậu Dần năm 2000 âm lịch (năm Canh Thìn 2000). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/2/2000 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 21/2/2000 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 21/2/2000 dương lịch là ngày 17/1/2000 âm lịch) là Nguyên vũ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 21 tháng 2 năm 2000 là ngày Kỷ Dậu tháng Mậu Dần năm Canh Thìn. Coi lịch vạn niên xem ngày 21/2/2000: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 21-2-2000. Xem ngày 21/2/2000 là thứ mấy trong tuần? Ngày 21/02/2000 là Thứ hai.

Xem ngày tốt xấu 21/2: tra xem ngày 21/2/2000 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 17/1/2000 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 21 tháng 2 năm 2000 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2000? Thời tiết ngày 21/02/0 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 21-02-2000 là Tiết Vũ Thủy.

Coi lịch vạn sự ngày 21 tháng 2 năm 2000: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 21/2/2000? Sinh ngày 21/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 21/02/2000 thuộc Cung Song Ngư trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 21 tháng 2 năm 2000 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 21.2.2000 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 21-2-2000 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 07/11/2024 00:23

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 21/2/2000

Lịch vạn sự ngày 21 tháng 2 năm 2000
Lịch âm ngày 21/2 Lịch dương ngày 21/2

Tháng 1 âm lịch năm 2000

17

Ngày Kỷ Dậu - Tháng Mậu Dần - Năm Canh Thìn

Tử Vi Lục Diệu

Nguyên vũ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Nguy

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đạo Tặc

Lịch vạn niên tháng 2 năm 2000

21

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết Vũ Thủy

Cung hoàng đạo

Cung Song Ngư

Nếu bạn sống lâu, bạn sẽ mắc phải những sai lầm. Nhưng nếu bạn học được từ những sai lầm đó, bạn sẽ trở nên tốt hơn. Dù bạn đối phó với nghịch cảnh theo cách nào, điều không quan trọng. Điều quan trọng là bạn không bao giờ, không bao giờ, không bao giờ từ bỏ.

Lịch dương là ngày 21/2/2000

- Ngày dương lịch: 21-2-2000

Ngày 21 tháng 2 năm 2000 dương lịch

Ngày 21 tháng 2 năm 2000 là thứ mấy?

Ngày 21/2/2000 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 21 tháng 2 năm 2000 dương là ngày bao nhiêu âm 2000?

Đổi ngày 21/2/2000 dương lịch là ngày 17/1/2000 âm lịch.

Tiết khí ngày 21/2/2000 là gì? Thời tiết ngày 21/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 21/2/2000 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 2000.

Sinh ngày 21/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 21/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.

Âm lịch là ngày 17/1/2000

- Ngày âm lịch: 17-1-2000

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Dậu tháng Mậu Dần năm Canh Thìn (tức ngày 17 tháng 1 năm 2000 âm lịch)

Ngày 17/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 17/1/2000 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 17/1/2000 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 17/1/2000 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 17/1/2000 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 17/1/2000 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 17/1 âm là ngày bao nhiêu dương 2000?

Đổi ngày 17/1/2000 âm lịch là ngày 21/2/2000 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 21/2/2000, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 21/2/2000 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 21-2-2000 là ngày bao nhiêu âm lịch? 21/2/2000 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 21/2/2000 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 17-1-2000.

Giờ hoàng đạo ngày 21/2/2000

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 21/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 21/2/2000 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 21/2/2000: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/2/2000 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 21/2/2000 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 21/2/2000 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/2

23h-1hGiáp TýTư Mệnh
3h-5hBính DầnThanh Long
5h-7hĐinh MãoMinh Đường
11h-13hCanh NgọKim Quỹ
13h-15hTân MùiKim Đường
17h-19hQuý DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 21/2

1h-3hẤt SửuCâu Trần
7h-9hMậu ThìnThiên Hình
9h-11hKỷ TỵChu Tước
15h-17hNhâm ThânBạch Hổ
19h-21hGiáp TuấtThiên Lao
21h-23hẤt HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 21/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 21/2/2000 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 21 2 2000 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 21/2/2000 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/2/2000 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 21/2/2000 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 21/2/2000 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/2/2000 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 21/2/2000 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/2/2000 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/2/2000 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 21 tháng 2 năm 2000: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 21/2/2000 dương lịch (tức ngày 17/1/2000 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Phúc Sinh
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Nguyên Vũ

Ngày hôm nay 21/2/2000 dương lịch (tức ngày 17-1-2000 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Kỷ Dậu là: Tân Mão, Ất Mão

Tuổi xung với tháng Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân

Tuổi xung với năm Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 21/2/2000

Xem hướng xuất hành ngày 21/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch vạn sự tháng 2 năm 2000

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

26/12

2

27

3

28

4

29

5

1/1

6

2

7

3

8

4

9

5

10

6

11

7

12

8

13

9

14

10

15

11

16

12

17

13

18

14

19

15

20

16

21

17

22

18

23

19

24

20

25

21

26

22

27

23

28

24

29

25

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 2000

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 4/2/2000 29/12/1999 Ngày Ung Thư Thế Giới
Chủ nhật, 13/2/2000 9/1/2000 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ hai, 14/2/2000 10/1/2000 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 2000

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 5/2/2000 1/1/2000 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 6/2/2000 2/1/2000 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ hai, 7/2/2000 3/1/2000 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 8/2/2000 4/1/2000 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 9/2/2000 5/1/2000 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 10/2/2000 6/1/2000 Khai Hội Chùa Hương
Thứ hai, 14/2/2000 10/1/2000 Ngày Vía Thần Tài
Thứ tư, 16/2/2000 12/1/2000 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ năm, 17/2/2000 13/1/2000 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ sáu, 18/2/2000 14/1/2000 Tết Nguyên Tiêu
Thứ bảy, 19/2/2000 15/1/2000 Tết Nguyên Tiêu