Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 2000 » Lịch vạn sự tháng 2 năm 2000 » Lịch vạn sự ngày 14 tháng 2 năm 2000

Lịch vạn sự ngày 14 tháng 2 năm 2000, xem ngày 14/2/2000

Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 14 tháng 2 năm 2000. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Dần tháng Mậu Dần năm 2000 âm lịch (năm Canh Thìn 2000). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/2/2000 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 14/2/2000 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 14/2/2000 dương lịch là ngày 10/1/2000 âm lịch) là Thiên hình Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 14 tháng 2 năm 2000 là ngày Nhâm Dần tháng Mậu Dần năm Canh Thìn. Coi lịch vạn niên xem ngày 14/2/2000: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 14-2-2000. Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) là ngày mấy? Xem ngày 14/2/2000 là thứ mấy trong tuần? Ngày 14/02/2000 là Thứ hai. Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) là ngày gì? Nguồn gốc và ý nghĩa của Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)? Vào Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) 2000 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không? Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) năm 2000 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo âm lịch, Ngày Vía Thần Tài là ngày gì? Ý nghĩa và nguồn gốc của Ngày Vía Thần Tài. Coi xem lịch âm Ngày Vía Thần Tài 2000 (tức ngày 10/1 âm lịch) là ngày tốt hay ngày xấu? Tra Ngày Vía Thần Tài năm 2000 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp Ngày Vía Thần Tài là mấy giờ? Ngày Vía Thần Tài là thứ mấy trong tuần? Vào Ngày Vía Thần Tài năm 2000 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không?

Xem ngày tốt xấu 14/2: tra xem ngày 14/2/2000 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 10/1/2000 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 14 tháng 2 năm 2000 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2000? Thời tiết ngày 14/02/0 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 14-02-2000 là Tiết Lập xuân.

Coi lịch vạn sự ngày 14 tháng 2 năm 2000: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 14/2/2000? Sinh ngày 14/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 14/02/2000 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 14 tháng 2 năm 2000 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 14.2.2000 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 14-2-2000 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 07/11/2024 02:01

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 14/2/2000

Lịch vạn sự ngày 14 tháng 2 năm 2000
Lịch âm ngày 14/2 Lịch dương ngày 14/2

Tháng 1 âm lịch năm 2000

10

Ngày Nhâm Dần - Tháng Mậu Dần - Năm Canh Thìn

Ngày Vía Thần Tài

Tử Vi Lục Diệu

Thiên hình Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Kiến

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thuần Dương

Lịch vạn niên tháng 2 năm 2000

14

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Người ta không coi trọng sức khỏe cho tới khi đau yếu.

Lịch dương là ngày 14/2/2000

- Ngày dương lịch: 14-2-2000

Ngày 14 tháng 2 năm 2000 dương lịch

Ngày 14 tháng 2 năm 2000 là thứ mấy?

Ngày 14/2/2000 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 2 năm 2000 dương là ngày bao nhiêu âm 2000?

Đổi ngày 14/2/2000 dương lịch là ngày 10/1/2000 âm lịch.

Tiết khí ngày 14/2/2000 là gì? Thời tiết ngày 14/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 14/2/2000 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 2000.

Sinh ngày 14/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 14/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Theo dương lịch, ngày hôm nay 14/2/2000 là ngày gì?

Căn cứ theo lịch dương năm 2000, hôm nay ngày 14 tháng 2 năm 2000 là ngày Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine).

Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) 2000 vào ngày nào?

Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) năm 2000 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 14 tháng 2 năm 2000 (tức ngày 14/2/2000)

Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Âm lịch là ngày 10/1/2000

- Ngày âm lịch: 10-1-2000

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Dần tháng Mậu Dần năm Canh Thìn (tức ngày 10 tháng 1 năm 2000 âm lịch)

Ngày 10/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 10/1/2000 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Căn cứ theo lịch âm năm 2000, ngày 10/1/2000 là ngày Ngày Vía Thần Tài.

Ngày Vía Thần Tài năm 2000 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo lịch âm, Ngày Vía Thần Tài 2000 là ngày 10 tháng 1 năm 2000 âm lịch (tức là ngày 10/1/2000 âm lịch)

Ngày Vía Thần Tài 2000 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Ngày Vía Thần Tài năm 2000 là ngày 14 tháng 2 năm 2000 dương lịch (tức là ngày 14/2/2000)

Ngày Vía Thần Tài

Theo âm lịch, ngày 10/1/2000 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 10/1/2000 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 10/1/2000 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 10/1 âm là ngày bao nhiêu dương 2000?

Đổi ngày 10/1/2000 âm lịch là ngày 14/2/2000 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 14/2/2000, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 14/2/2000 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-2-2000 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/2/2000 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 14/2/2000 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 10-1-2000.

Giờ hoàng đạo ngày 14/2/2000

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/2/2000 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/2/2000: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/2/2000 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/2/2000 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/2/2000 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/2

23h-1hCanh TýThanh Long
1h-3hTân SửuMinh Đường
7h-9hGiáp ThìnKim Quỹ
9h-11hẤt TỵKim Đường
13h-15hĐinh MùiNgọc Đường
19h-21hCanh TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/2

3h-5hNhâm DầnThiên Hình
5h-7hQuý MãoChu Tước
11h-13hBính NgọBạch Hổ
15h-17hMậu ThânThiên Lao
17h-19hKỷ DậuNguyên Vũ
21h-23hTân HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 14/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/2/2000 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 14 2 2000 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/2/2000 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/2000 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/2/2000 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 14/2/2000 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/2000 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/2/2000 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/2000 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/2000 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 2 năm 2000: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/2/2000 dương lịch (tức ngày 10/1/2000 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Quý
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Hình
Thổ Kỵ
Vãng Vong

Ngày hôm nay 14/2/2000 dương lịch (tức ngày 10-1-2000 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Nhâm Dần là: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Tuổi xung với tháng Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân

Tuổi xung với năm Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/2/2000

Xem hướng xuất hành ngày 14/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch vạn sự tháng 2 năm 2000

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

26/12

2

27

3

28

4

29

5

1/1

6

2

7

3

8

4

9

5

10

6

11

7

12

8

13

9

14

10

15

11

16

12

17

13

18

14

19

15

20

16

21

17

22

18

23

19

24

20

25

21

26

22

27

23

28

24

29

25

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 2000

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 4/2/2000 29/12/1999 Ngày Ung Thư Thế Giới
Chủ nhật, 13/2/2000 9/1/2000 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ hai, 14/2/2000 10/1/2000 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 2000

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 5/2/2000 1/1/2000 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 6/2/2000 2/1/2000 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ hai, 7/2/2000 3/1/2000 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 8/2/2000 4/1/2000 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 9/2/2000 5/1/2000 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 10/2/2000 6/1/2000 Khai Hội Chùa Hương
Thứ hai, 14/2/2000 10/1/2000 Ngày Vía Thần Tài
Thứ tư, 16/2/2000 12/1/2000 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ năm, 17/2/2000 13/1/2000 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ sáu, 18/2/2000 14/1/2000 Tết Nguyên Tiêu
Thứ bảy, 19/2/2000 15/1/2000 Tết Nguyên Tiêu