Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 20 tháng 11 năm 1999. Âm lịch hôm nay là ngày Bính Tý tháng Ất Hợi năm 1999 âm lịch (năm Kỷ Mão 1999). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/11/1999 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 20/11/1999 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 20/11/1999 dương lịch là ngày 13/10/1999 âm lịch) là Bạch hổ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 20 tháng 11 năm 1999 là ngày Bính Tý tháng Ất Hợi năm Kỷ Mão. Coi lịch vạn niên xem ngày 20/11/1999: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 20-11-1999. Ngày Nhà Giáo Việt Nam là ngày mấy? Xem ngày 20/11/1999 là thứ mấy trong tuần? Ngày 20/11/1999 là Thứ bảy. Ngày Nhà Giáo Việt Nam là ngày gì? Nguồn gốc và ý nghĩa của Ngày Nhà Giáo Việt Nam? Vào Ngày Nhà Giáo Việt Nam 1999 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không? Ngày Nhà Giáo Việt Nam năm 1999 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?
Xem ngày tốt xấu 20/11: tra xem ngày 20/11/1999 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 13/10/1999 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 20 tháng 11 năm 1999 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1999? Thời tiết ngày 20/11/99 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 20-11-1999 là Tiết .
Coi lịch vạn sự ngày 20 tháng 11 năm 1999: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 20/11/1999? Sinh ngày 20/11 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 20/11/1999 thuộc Cung Bọ Cạp trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 20 tháng 11 năm 1999 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 20.11.1999 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 20-11-1999 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 20/11/1999
Lịch âm ngày 20/11 | Lịch dương ngày 20/11 |
13
Ngày Bính Tý - Tháng Ất Hợi - Năm Kỷ Mão Tử Vi Lục Diệu Bạch hổ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Trừ Lịch Xuất Hành Khổng Minh Đường Phong |
Lịch vạn niên tháng 11 năm 1999 20
Thứ bảy Tiết Cung Bọ Cạp |
Chúng ta không thể nhớ những ngày đã qua, nhưng chúng ta có thể nhớ những khoảnh khắc
Lịch dương là ngày 20/11/1999
- Ngày dương lịch: 20-11-1999
Ngày 20 tháng 11 năm 1999 dương lịch
Ngày 20 tháng 11 năm 1999 là thứ mấy?
Ngày 20/11/1999 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 20 tháng 11 năm 1999 dương là ngày bao nhiêu âm 1999?
Đổi ngày 20/11/1999 dương lịch là ngày 13/10/1999 âm lịch.
Tiết khí ngày 20/11/1999 là gì? Thời tiết ngày 20/11 như thế nào?
Tiết khí ngày 20/11/1999 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1999.
Sinh ngày 20/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 20/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 20/11/1999 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 1999, hôm nay ngày 20 tháng 11 năm 1999 là ngày Ngày Nhà Giáo Việt Nam.
Ngày Nhà Giáo Việt Nam 1999 vào ngày nào?
Ngày Nhà Giáo Việt Nam năm 1999 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 20 tháng 11 năm 1999 (tức ngày 20/11/1999)
Ngày Nhà Giáo Việt Nam
Âm lịch là ngày 13/10/1999
- Ngày âm lịch: 13-10-1999
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Tý tháng Ất Hợi năm Kỷ Mão (tức ngày 13 tháng 10 năm 1999 âm lịch)
Ngày 13/10 âm lịch là ngày gì? Ngày 13/10/1999 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 13/10/1999 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 13/10/1999 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 13/10/1999 là ngày có địa chi là Tý, vì vậy ngày 13/10/1999 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 13/10 âm là ngày bao nhiêu dương 1999?
Đổi ngày 13/10/1999 âm lịch là ngày 20/11/1999 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 20/11/1999, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 20/11/1999 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 20-11-1999 là ngày bao nhiêu âm lịch? 20/11/1999 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 20/11/1999 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 13-10-1999.
Giờ hoàng đạo ngày 20/11/1999
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 20/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 20/11/1999 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 20/11/1999: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/11/1999 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 20/11/1999 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 20/11/1999 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/11
23h-1h | Mậu Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Kỷ Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Tân Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Giáp Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Bính Thân | Thanh Long |
17h-19h | Đinh Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 20/11
3h-5h | Canh Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Nhâm Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Quý Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Ất Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Mậu Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Kỷ Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 20/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 20/11/1999 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 20 11 1999 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 20/11/1999 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/11/1999 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 20/11/1999 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 20/11/1999 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/11/1999 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 20/11/1999 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 20/11/1999 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/11/1999 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 20 tháng 11 năm 1999: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 20/11/1999 dương lịch (tức ngày 13/10/1999 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Giải | |
Thiên Quý | |
Lộc Mã | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Bạch Hổ | Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo) |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 20/11/1999 dương lịch (tức ngày 13-10-1999 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Tý là: Canh Ngo, Mậu Ngọ
Tuổi xung với tháng Ất Hợi là: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
Tuổi xung với năm Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 20/11/1999
Xem hướng xuất hành ngày 20/11
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Đường Phong: xuất phát thuận tiện, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch vạn sự tháng 11 năm 1999
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
24/9 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/10 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1999
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 11/11/1999 | 4/10/1999 | Ngày Lễ Độc Thân | |
Thứ bảy, 20/11/1999 | 13/10/1999 | Ngày Nhà Giáo Việt Nam |