Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1999 » Lịch vạn sự tháng 11 năm 1999 » Lịch vạn sự ngày 6 tháng 11 năm 1999

Lịch vạn sự ngày 6 tháng 11 năm 1999, xem ngày 6/11/1999

Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 6 tháng 11 năm 1999. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Tuất tháng Giáp Tuất năm 1999 âm lịch (năm Kỷ Mão 1999). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/11/1999 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 6/11/1999 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 6/11/1999 dương lịch là ngày 29/9/1999 âm lịch) là Bạch hổ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 6 tháng 11 năm 1999 là ngày Nhâm Tuất tháng Giáp Tuất năm Kỷ Mão. Coi lịch vạn niên xem ngày 6/11/1999: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 6-11-1999. Xem ngày 6/11/1999 là thứ mấy trong tuần? Ngày 06/11/1999 là Thứ bảy.

Xem ngày tốt xấu 6/11: tra xem ngày 6/11/1999 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 29/9/1999 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 6 tháng 11 năm 1999 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1999? Thời tiết ngày 06/11/99 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 6-11-1999 là Tiết .

Coi lịch vạn sự ngày 6 tháng 11 năm 1999: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 6/11/1999? Sinh ngày 6/11 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 06/11/1999 thuộc Cung Bọ Cạp trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 6 tháng 11 năm 1999 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 6.11.1999 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 6-11-1999 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 06/11/2024 12:36

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 6/11/1999

Lịch vạn sự ngày 6 tháng 11 năm 1999
Lịch âm ngày 6/11 Lịch dương ngày 6/11

Tháng 9 âm lịch năm 1999

29

Ngày Nhâm Tuất - Tháng Giáp Tuất - Năm Kỷ Mão

Tử Vi Lục Diệu

Bạch hổ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Kiến

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Huyền Vũ

Lịch vạn niên tháng 11 năm 1999

6

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết

Cung hoàng đạo

Cung Bọ Cạp

Nếu cuộc đời có thể đoán trước, nó sẽ không còn là cuộc đời, và cũng không còn hương vị nữa.

Lịch dương là ngày 6/11/1999

- Ngày dương lịch: 6-11-1999

Ngày 6 tháng 11 năm 1999 dương lịch

Ngày 6 tháng 11 năm 1999 là thứ mấy?

Ngày 6/11/1999 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 6 tháng 11 năm 1999 dương là ngày bao nhiêu âm 1999?

Đổi ngày 6/11/1999 dương lịch là ngày 29/9/1999 âm lịch.

Tiết khí ngày 6/11/1999 là gì? Thời tiết ngày 6/11 như thế nào?

Tiết khí ngày 6/11/1999 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1999.

Sinh ngày 6/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 6/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.

Âm lịch là ngày 29/9/1999

- Ngày âm lịch: 29-9-1999

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Tuất tháng Giáp Tuất năm Kỷ Mão (tức ngày 29 tháng 9 năm 1999 âm lịch)

Ngày 29/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 29/9/1999 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 29/9/1999 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 29/9/1999 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 29/9/1999 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 29/9/1999 là ngày con Chó trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 29/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1999?

Đổi ngày 29/9/1999 âm lịch là ngày 6/11/1999 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 6/11/1999, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 6/11/1999 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 6-11-1999 là ngày bao nhiêu âm lịch? 6/11/1999 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 6/11/1999 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 29-9-1999.

Giờ hoàng đạo ngày 6/11/1999

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 6/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 6/11/1999 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 6/11/1999: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/11/1999 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 6/11/1999 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 6/11/1999 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/11

3h-5hNhâm DầnTư Mệnh
7h-9hGiáp ThìnThanh Long
9h-11hẤt TỵMinh Đường
15h-17hMậu ThânKim Quỹ
17h-19hKỷ DậuKim Đường
21h-23hTân HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 6/11

23h-1hCanh TýThiên Lao
1h-3hTân SửuNguyên Vũ
5h-7hQuý MãoCâu Trần
11h-13hBính NgọThiên Hình
13h-15hĐinh MùiChu Tước
19h-21hCanh TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 6/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 6/11/1999 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 6 11 1999 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 6/11/1999 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 6/11/1999 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 6/11/1999 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 6/11/1999 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 6/11/1999 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 6/11/1999 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 6/11/1999 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

Xem ngày tốt xấu ngày 6/11/1999 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 6 tháng 11 năm 1999: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 6/11/1999 dương lịch (tức ngày 29/9/1999 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Giải
Lộc Mã
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Bạch Hổ Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo)

Ngày hôm nay 6/11/1999 dương lịch (tức ngày 29-9-1999 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Nhâm Tuất là: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần

Tuổi xung với tháng Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Tuổi xung với năm Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 6/11/1999

Xem hướng xuất hành ngày 6/11

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch vạn sự tháng 11 năm 1999

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

24/9

2

25

3

26

4

27

5

28

6

29

7

30

8

1/10

9

2

10

3

11

4

12

5

13

6

14

7

15

8

16

9

17

10

18

11

19

12

20

13

21

14

22

15

23

16

24

17

25

18

26

19

27

20

28

21

29

22

30

23

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1999

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 11/11/1999 4/10/1999 Ngày Lễ Độc Thân
Thứ bảy, 20/11/1999 13/10/1999 Ngày Nhà Giáo Việt Nam