Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1999 » Lịch vạn sự tháng 11 năm 1999 » Lịch vạn sự ngày 12 tháng 11 năm 1999

Lịch vạn sự ngày 12 tháng 11 năm 1999, xem ngày 12/11/1999

Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 12 tháng 11 năm 1999. Âm lịch hôm nay là ngày Mậu Thìn tháng Ất Hợi năm 1999 âm lịch (năm Kỷ Mão 1999). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/11/1999 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 12/11/1999 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 12/11/1999 dương lịch là ngày 5/10/1999 âm lịch) là Tư mệnh Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 12 tháng 11 năm 1999 là ngày Mậu Thìn tháng Ất Hợi năm Kỷ Mão. Coi lịch vạn niên xem ngày 12/11/1999: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 12-11-1999. Xem ngày 12/11/1999 là thứ mấy trong tuần? Ngày 12/11/1999 là Thứ sáu.

Xem ngày tốt xấu 12/11: tra xem ngày 12/11/1999 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 5/10/1999 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 12 tháng 11 năm 1999 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1999? Thời tiết ngày 12/11/99 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 12-11-1999 là Tiết .

Coi lịch vạn sự ngày 12 tháng 11 năm 1999: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 12/11/1999? Sinh ngày 12/11 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 12/11/1999 thuộc Cung Bọ Cạp trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 12 tháng 11 năm 1999 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 12.11.1999 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 12-11-1999 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 17/08/2024 16:58

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 12/11/1999

Lịch vạn sự ngày 12 tháng 11 năm 1999
Lịch âm ngày 12/11 Lịch dương ngày 12/11

Tháng 10 âm lịch năm 1999

5

Ngày Mậu Thìn - Tháng Ất Hợi - Năm Kỷ Mão

Tử Vi Lục Diệu

Tư mệnh Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Chấp

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đạo Tặc

Lịch vạn niên tháng 11 năm 1999

12

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết

Cung hoàng đạo

Cung Bọ Cạp

Lạc quan là hạt giống gieo trồng trên mảnh đất của niềm tin; bi quan là hạt giống cất giữ dưới căn hầm ngờ vực. - William Arthur Ward

Lịch dương là ngày 12/11/1999

- Ngày dương lịch: 12-11-1999

Ngày 12 tháng 11 năm 1999 dương lịch

Ngày 12 tháng 11 năm 1999 là thứ mấy?

Ngày 12/11/1999 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 12 tháng 11 năm 1999 dương là ngày bao nhiêu âm 1999?

Đổi ngày 12/11/1999 dương lịch là ngày 5/10/1999 âm lịch.

Tiết khí ngày 12/11/1999 là gì? Thời tiết ngày 12/11 như thế nào?

Tiết khí ngày 12/11/1999 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1999.

Sinh ngày 12/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 12/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.

Âm lịch là ngày 5/10/1999

- Ngày âm lịch: 5-10-1999

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Thìn tháng Ất Hợi năm Kỷ Mão (tức ngày 5 tháng 10 năm 1999 âm lịch)

Ngày 5/10 âm lịch là ngày gì? Ngày 5/10/1999 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 5/10/1999 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 5/10/1999 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 5/10/1999 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 5/10/1999 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 5/10 âm là ngày bao nhiêu dương 1999?

Đổi ngày 5/10/1999 âm lịch là ngày 12/11/1999 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 12/11/1999, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 12/11/1999 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 12-11-1999 là ngày bao nhiêu âm lịch? 12/11/1999 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 12/11/1999 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 5-10-1999.

Giờ hoàng đạo ngày 12/11/1999

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 12/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 12/11/1999 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 12/11/1999: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/11/1999 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 12/11/1999 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 12/11/1999 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/11

3h-5hGiáp DầnTư Mệnh
7h-9hBính ThìnThanh Long
9h-11hĐinh TỵMinh Đường
15h-17hCanh ThânKim Quỹ
17h-19hTân DậuKim Đường
21h-23hQuý HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 12/11

23h-1hNhâm TýThiên Lao
1h-3hQuý SửuNguyên Vũ
5h-7hẤt MãoCâu Trần
11h-13hMậu NgọThiên Hình
13h-15hKỷ MùiChu Tước
19h-21hNhâm TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 12/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 12/11/1999 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 12 11 1999 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 12/11/1999 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/11/1999 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 12/11/1999 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 12/11/1999 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/11/1999 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 12/11/1999 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 12/11/1999 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/11/1999 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 12 tháng 11 năm 1999: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 12/11/1999 dương lịch (tức ngày 5/10/1999 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Tư Mệnh
Thiên Quan
Giải Thần
Thiên Ân
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 12/11/1999 dương lịch (tức ngày 5-10-1999 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất

Tuổi xung với tháng Ất Hợi là: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi

Tuổi xung với năm Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 12/11/1999

Xem hướng xuất hành ngày 12/11

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch vạn sự tháng 11 năm 1999

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

24/9

2

25

3

26

4

27

5

28

6

29

7

30

8

1/10

9

2

10

3

11

4

12

5

13

6

14

7

15

8

16

9

17

10

18

11

19

12

20

13

21

14

22

15

23

16

24

17

25

18

26

19

27

20

28

21

29

22

30

23

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1999

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 11/11/1999 4/10/1999 Ngày Lễ Độc Thân
Thứ bảy, 20/11/1999 13/10/1999 Ngày Nhà Giáo Việt Nam