Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 11 tháng 11 năm 1999. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Mão tháng Ất Hợi năm 1999 âm lịch (năm Kỷ Mão 1999). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/11/1999 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 11/11/1999 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 11/11/1999 dương lịch là ngày 4/10/1999 âm lịch) là Nguyên vũ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 11 tháng 11 năm 1999 là ngày Đinh Mão tháng Ất Hợi năm Kỷ Mão. Coi lịch vạn niên xem ngày 11/11/1999: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 11-11-1999. Ngày Lễ Độc Thân là ngày mấy? Xem ngày 11/11/1999 là thứ mấy trong tuần? Ngày 11/11/1999 là Thứ năm. Ngày Lễ Độc Thân là ngày gì? Nguồn gốc và ý nghĩa của Ngày Lễ Độc Thân? Vào Ngày Lễ Độc Thân 1999 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không? Ngày Lễ Độc Thân năm 1999 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?
Xem ngày tốt xấu 11/11: tra xem ngày 11/11/1999 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 4/10/1999 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 11 tháng 11 năm 1999 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1999? Thời tiết ngày 11/11/99 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 11-11-1999 là Tiết .
Coi lịch vạn sự ngày 11 tháng 11 năm 1999: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 11/11/1999? Sinh ngày 11/11 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 11/11/1999 thuộc Cung Bọ Cạp trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 11 tháng 11 năm 1999 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 11.11.1999 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 11-11-1999 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 11/11/1999
Lịch âm ngày 11/11 | Lịch dương ngày 11/11 |
4
Ngày Đinh Mão - Tháng Ất Hợi - Năm Kỷ Mão Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Định Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thuần Dương |
Lịch vạn niên tháng 11 năm 1999 11
Thứ năm Tiết Cung Bọ Cạp |
Cho dù bạn đang ở bên dưới một bóng cây rậm rạp, hãy luôn tìm những tia nắng xuyên qua các cành cây.
Lịch dương là ngày 11/11/1999
- Ngày dương lịch: 11-11-1999
Ngày 11 tháng 11 năm 1999 dương lịch
Ngày 11 tháng 11 năm 1999 là thứ mấy?
Ngày 11/11/1999 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 11 năm 1999 dương là ngày bao nhiêu âm 1999?
Đổi ngày 11/11/1999 dương lịch là ngày 4/10/1999 âm lịch.
Tiết khí ngày 11/11/1999 là gì? Thời tiết ngày 11/11 như thế nào?
Tiết khí ngày 11/11/1999 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1999.
Sinh ngày 11/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 11/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 11/11/1999 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 1999, hôm nay ngày 11 tháng 11 năm 1999 là ngày Ngày Lễ Độc Thân.
Ngày Lễ Độc Thân 1999 vào ngày nào?
Ngày Lễ Độc Thân năm 1999 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 11 tháng 11 năm 1999 (tức ngày 11/11/1999)
Ngày Lễ Độc Thân
Âm lịch là ngày 4/10/1999
- Ngày âm lịch: 4-10-1999
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Mão tháng Ất Hợi năm Kỷ Mão (tức ngày 4 tháng 10 năm 1999 âm lịch)
Ngày 4/10 âm lịch là ngày gì? Ngày 4/10/1999 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 4/10/1999 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 4/10/1999 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 4/10/1999 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 4/10/1999 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 4/10 âm là ngày bao nhiêu dương 1999?
Đổi ngày 4/10/1999 âm lịch là ngày 11/11/1999 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 11/11/1999, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 11/11/1999 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-11-1999 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/11/1999 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 11/11/1999 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 4-10-1999.
Giờ hoàng đạo ngày 11/11/1999
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/11/1999 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/11/1999: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/11/1999 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/11/1999 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/11/1999 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/11
23h-1h | Canh Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Nhâm Dần | Thanh Long |
5h-7h | Quý Mão | Minh Đường |
11h-13h | Bính Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Đinh Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Kỷ Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/11
1h-3h | Tân Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Giáp Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Ất Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Mậu Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Canh Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Tân Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 11/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/11/1999 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 11 11 1999 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/11/1999 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/11/1999 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/11/1999 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 11/11/1999 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/11/1999 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/11/1999 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/11/1999 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/11/1999 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 11 năm 1999: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/11/1999 dương lịch (tức ngày 4/10/1999 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Tam Hợp | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ | |
Đại Hao | |
Tử Khí | |
Quan Phù | |
Thiên Hoả |
Ngày hôm nay 11/11/1999 dương lịch (tức ngày 4-10-1999 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Mão là: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
Tuổi xung với tháng Ất Hợi là: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
Tuổi xung với năm Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/11/1999
Xem hướng xuất hành ngày 11/11
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch vạn sự tháng 11 năm 1999
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
24/9 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/10 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1999
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 11/11/1999 | 4/10/1999 | Ngày Lễ Độc Thân | |
Thứ bảy, 20/11/1999 | 13/10/1999 | Ngày Nhà Giáo Việt Nam |