Lịch vạn sự » Năm 1998 » Tháng 11 năm 1998 » Ngày 26 tháng 11 năm 1998

Lịch âm 26/11, lịch vạn niên ngày 26 tháng 11 năm 1998

Tra cứu lịch âm hôm nay 26/11 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 26 tháng 11 năm 1998 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 26/11/1998 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 04:17
Lịch âm ngày 26/11 Lịch dương ngày 26/11

Tháng 10 âm lịch năm 1998

8

Ngày Đinh Sửu - Tháng Quý Hợi - Năm Mậu Dần

Tử Vi Lục Diệu

Ngọc đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Mãn

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Kim Thổ

Lịch vạn niên tháng 11 năm 1998

26

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu tuyết

Cung hoàng đạo

Cung Nhân Mã

Chỉ vì Số phận không chia cho bạn quân bài tốt không có nghĩa là bạn nên bỏ cuộc. Nó chỉ có nghĩa là là bạn phải chơi những quân bài đó với tiềm năng tối đa của chúng. - Les Brown

Lịch dương là ngày 26/11/1998

- Ngày dương lịch: 26-11-1998

Ngày 26 tháng 11 năm 1998 dương lịch

Ngày 26 tháng 11 năm 1998 là thứ mấy?

Ngày 26/11/1998 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 26 tháng 11 năm 1998 dương là ngày bao nhiêu âm 1998?

Đổi ngày 26/11/1998 dương lịch là ngày 8/10/1998 âm lịch.

Tiết khí ngày 26/11/1998 là gì? Thời tiết ngày 26/11 như thế nào?

Tiết khí ngày 26/11/1998 là Tiết Tiểu tuyết, là một trong 24 tiết khí trong năm 1998.

Sinh ngày 26/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 26/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Nhân Mã.

Âm lịch là ngày 8/10/1998

- Ngày âm lịch: 8-10-1998

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Sửu tháng Quý Hợi năm Mậu Dần (tức ngày 8 tháng 10 năm 1998 âm lịch)

Ngày 8/10 âm lịch là ngày gì? Ngày 8/10/1998 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 8/10/1998 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 8/10/1998 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 8/10/1998 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 8/10/1998 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 8/10 âm là ngày bao nhiêu dương 1998?

Đổi ngày 8/10/1998 âm lịch là ngày 26/11/1998 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 26/11/1998, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 26/11/1998 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 26-11-1998 là ngày bao nhiêu âm lịch? 26/11/1998 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 26/11/1998 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 8-10-1998.

Giờ hoàng đạo ngày 26/11/1998

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 26/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 26/11/1998 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 26/11/1998: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/11/1998 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 26/11/1998 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 26/11/1998 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/11

3h-5hNhâm DầnKim Quỹ
5h-7hQuý MãoKim Đường
9h-11hẤt TỵNgọc Đường
15h-17hMậu ThânTư Mệnh
19h-21hCanh TuấtThanh Long
21h-23hTân HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 26/11

23h-1hCanh TýThiên Hình
1h-3hTân SửuChu Tước
7h-9hGiáp ThìnBạch Hổ
11h-13hBính NgọThiên Lao
13h-15hĐinh MùiNguyên Vũ
17h-19hKỷ DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 26/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 26/11/1998 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 26 11 1998 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 26/11/1998 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/11/1998 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 26/11/1998 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 26/11/1998 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/11/1998 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 26/11/1998 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/11/1998 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/11/1998 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 26 tháng 11 năm 1998: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 26/11/1998 dương lịch (tức ngày 8/10/1998 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Ngọc Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Phú
Thiên Thành
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Địa Hoả
Quả Tú

Ngày hôm nay 26/11/1998 dương lịch (tức ngày 8-10-1998 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Tuổi xung với tháng Quý Hợi là: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu

Tuổi xung với năm Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 26/11/1998

Xem hướng xuất hành ngày 26/11

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 11 năm 1998

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

13/9

2

14

3

15

4

16

5

17

6

18

7

19

8

20

9

21

10

22

11

23

12

24

13

25

14

26

15

27

16

28

17

29

18

30

19

1/10

20

2

21

3

22

4

23

5

24

6

25

7

26

8

27

9

28

10

29

11

30

12

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1998

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 11/11/1998 23/9/1998 Ngày Lễ Độc Thân
Thứ sáu, 20/11/1998 2/10/1998 Ngày Nhà Giáo Việt Nam