Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 14 tháng 11 năm 1998. Âm lịch hôm nay là ngày Ất Sửu tháng Nhâm Tuất năm 1998 âm lịch (năm Mậu Dần 1998). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/11/1998 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 14/11/1998 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 14/11/1998 dương lịch là ngày 26/9/1998 âm lịch) là Nguyên vũ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 14 tháng 11 năm 1998 là ngày Ất Sửu tháng Nhâm Tuất năm Mậu Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 14/11/1998: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 14-11-1998. Xem ngày 14/11/1998 là thứ mấy trong tuần? Ngày 14/11/1998 là Thứ bảy.
Xem ngày tốt xấu 14/11: tra xem ngày 14/11/1998 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 26/9/1998 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 14 tháng 11 năm 1998 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1998? Thời tiết ngày 14/11/98 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 14-11-1998 là Tiết Lập đông.
Coi lịch vạn sự ngày 14 tháng 11 năm 1998: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 14/11/1998? Sinh ngày 14/11 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 14/11/1998 thuộc Cung Bọ Cạp trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 14 tháng 11 năm 1998 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 14.11.1998 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 14-11-1998 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 14/11/1998
Lịch âm ngày 14/11 | Lịch dương ngày 14/11 |
26
Ngày Ất Sửu - Tháng Nhâm Tuất - Năm Mậu Dần Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Bình Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Đầu |
Lịch vạn niên tháng 11 năm 1998 14
Thứ bảy Tiết Lập đông Cung Bọ Cạp |
Người lạc quan là người nhìn đâu cũng thấy đèn xanh còn người bi quan thấy khắp nơi chỉ toàn đèn màu đỏ… kẻ thực sự khôn ngoan thì mù màu. - Albert Schweitzer
Lịch dương là ngày 14/11/1998
- Ngày dương lịch: 14-11-1998
Ngày 14 tháng 11 năm 1998 dương lịch
Ngày 14 tháng 11 năm 1998 là thứ mấy?
Ngày 14/11/1998 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 11 năm 1998 dương là ngày bao nhiêu âm 1998?
Đổi ngày 14/11/1998 dương lịch là ngày 26/9/1998 âm lịch.
Tiết khí ngày 14/11/1998 là gì? Thời tiết ngày 14/11 như thế nào?
Tiết khí ngày 14/11/1998 là Tiết Lập đông, là một trong 24 tiết khí trong năm 1998.
Sinh ngày 14/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 14/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.
Âm lịch là ngày 26/9/1998
- Ngày âm lịch: 26-9-1998
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Sửu tháng Nhâm Tuất năm Mậu Dần (tức ngày 26 tháng 9 năm 1998 âm lịch)
Ngày 26/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 26/9/1998 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 26/9/1998 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 26/9/1998 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 26/9/1998 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 26/9/1998 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 26/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1998?
Đổi ngày 26/9/1998 âm lịch là ngày 14/11/1998 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 14/11/1998, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 14/11/1998 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-11-1998 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/11/1998 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 14/11/1998 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 26-9-1998.
Giờ hoàng đạo ngày 14/11/1998
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/11/1998 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/11/1998: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/11/1998 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/11/1998 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/11/1998 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/11
3h-5h | Mậu Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Kỷ Mão | Kim Đường |
9h-11h | Tân Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Giáp Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Bính Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Đinh Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/11
23h-1h | Bính Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Đinh Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Canh Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Quý Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Ất Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 14/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/11/1998 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 14 11 1998 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/11/1998 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/11/1998 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/11/1998 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 14/11/1998 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/11/1998 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/11/1998 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 14/11/1998 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/11/1998 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 11 năm 1998: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/11/1998 dương lịch (tức ngày 26/9/1998 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Phúc Sinh | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ | |
Thiên Cương | |
Tiểu Hao |
Ngày hôm nay 14/11/1998 dương lịch (tức ngày 26-9-1998 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với tháng Nhâm Tuất là: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần
Tuổi xung với năm Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/11/1998
Xem hướng xuất hành ngày 14/11
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch vạn sự tháng 11 năm 1998
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
13/9 |
||||||
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/10 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1998
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 11/11/1998 | 23/9/1998 | Ngày Lễ Độc Thân | |
Thứ sáu, 20/11/1998 | 2/10/1998 | Ngày Nhà Giáo Việt Nam |