Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1998 » Lịch vạn sự tháng 11 năm 1998 » Lịch vạn sự ngày 15 tháng 11 năm 1998

Lịch vạn sự ngày 15 tháng 11 năm 1998, xem ngày 15/11/1998

Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 15 tháng 11 năm 1998. Âm lịch hôm nay là ngày Bính Dần tháng Nhâm Tuất năm 1998 âm lịch (năm Mậu Dần 1998). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/11/1998 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 15/11/1998 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 15/11/1998 dương lịch là ngày 27/9/1998 âm lịch) là Tư mệnh Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 15 tháng 11 năm 1998 là ngày Bính Dần tháng Nhâm Tuất năm Mậu Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 15/11/1998: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 15-11-1998. Xem ngày 15/11/1998 là thứ mấy trong tuần? Ngày 15/11/1998 là Chủ nhật.

Xem ngày tốt xấu 15/11: tra xem ngày 15/11/1998 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 27/9/1998 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 15 tháng 11 năm 1998 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1998? Thời tiết ngày 15/11/98 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 15-11-1998 là Tiết Lập đông.

Coi lịch vạn sự ngày 15 tháng 11 năm 1998: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 15/11/1998? Sinh ngày 15/11 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 15/11/1998 thuộc Cung Bọ Cạp trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 15 tháng 11 năm 1998 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 15.11.1998 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 15-11-1998 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 01/11/2024 11:48

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 15/11/1998

Lịch vạn sự ngày 15 tháng 11 năm 1998
Lịch âm ngày 15/11 Lịch dương ngày 15/11

Tháng 9 âm lịch năm 1998

27

Ngày Bính Dần - Tháng Nhâm Tuất - Năm Mậu Dần

Tử Vi Lục Diệu

Tư mệnh Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Định

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Kiếp

Lịch vạn niên tháng 11 năm 1998

15

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Lập đông

Cung hoàng đạo

Cung Bọ Cạp

Với mỗi chuyện tồi tệ vẫn còn có những chuyện tồi tệ hơn. - Thomas Hardy

Lịch dương là ngày 15/11/1998

- Ngày dương lịch: 15-11-1998

Ngày 15 tháng 11 năm 1998 dương lịch

Ngày 15 tháng 11 năm 1998 là thứ mấy?

Ngày 15/11/1998 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 15 tháng 11 năm 1998 dương là ngày bao nhiêu âm 1998?

Đổi ngày 15/11/1998 dương lịch là ngày 27/9/1998 âm lịch.

Tiết khí ngày 15/11/1998 là gì? Thời tiết ngày 15/11 như thế nào?

Tiết khí ngày 15/11/1998 là Tiết Lập đông, là một trong 24 tiết khí trong năm 1998.

Sinh ngày 15/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 15/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.

Âm lịch là ngày 27/9/1998

- Ngày âm lịch: 27-9-1998

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Dần tháng Nhâm Tuất năm Mậu Dần (tức ngày 27 tháng 9 năm 1998 âm lịch)

Ngày 27/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 27/9/1998 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 27/9/1998 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 27/9/1998 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 27/9/1998 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 27/9/1998 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 27/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1998?

Đổi ngày 27/9/1998 âm lịch là ngày 15/11/1998 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 15/11/1998, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 15/11/1998 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 15-11-1998 là ngày bao nhiêu âm lịch? 15/11/1998 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 15/11/1998 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 27-9-1998.

Giờ hoàng đạo ngày 15/11/1998

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 15/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 15/11/1998 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 15/11/1998: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/11/1998 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 15/11/1998 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 15/11/1998 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/11

23h-1hMậu TýThanh Long
1h-3hKỷ SửuMinh Đường
7h-9hNhâm ThìnKim Quỹ
9h-11hQuý TỵKim Đường
13h-15hẤt MùiNgọc Đường
19h-21hMậu TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 15/11

3h-5hCanh DầnThiên Hình
5h-7hTân MãoChu Tước
11h-13hGiáp NgọBạch Hổ
15h-17hBính ThânThiên Lao
17h-19hĐinh DậuNguyên Vũ
21h-23hKỷ HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 15/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 15/11/1998 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 15 11 1998 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 15/11/1998 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/11/1998 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 15/11/1998 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 15/11/1998 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/11/1998 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 15/11/1998 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/11/1998 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/11/1998 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 15 tháng 11 năm 1998: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 15/11/1998 dương lịch (tức ngày 27/9/1998 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Tư Mệnh
Tam Hợp
Thiên Quan
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thụ Tử
Đại Hao
Tử Khí
Quan Phù
Địa Hoả

Ngày hôm nay 15/11/1998 dương lịch (tức ngày 27-9-1998 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Tuổi xung với tháng Nhâm Tuất là: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần

Tuổi xung với năm Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 15/11/1998

Xem hướng xuất hành ngày 15/11

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch vạn sự tháng 11 năm 1998

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

13/9

2

14

3

15

4

16

5

17

6

18

7

19

8

20

9

21

10

22

11

23

12

24

13

25

14

26

15

27

16

28

17

29

18

30

19

1/10

20

2

21

3

22

4

23

5

24

6

25

7

26

8

27

9

28

10

29

11

30

12

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1998

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 11/11/1998 23/9/1998 Ngày Lễ Độc Thân
Thứ sáu, 20/11/1998 2/10/1998 Ngày Nhà Giáo Việt Nam