Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1998 » Lịch vạn sự tháng 11 năm 1998 » Lịch vạn sự ngày 16 tháng 11 năm 1998

Lịch vạn sự ngày 16 tháng 11 năm 1998, xem ngày 16/11/1998

Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 16 tháng 11 năm 1998. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Mão tháng Nhâm Tuất năm 1998 âm lịch (năm Mậu Dần 1998). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/11/1998 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 16/11/1998 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 16/11/1998 dương lịch là ngày 28/9/1998 âm lịch) là Câu trần Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 16 tháng 11 năm 1998 là ngày Đinh Mão tháng Nhâm Tuất năm Mậu Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 16/11/1998: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 16-11-1998. Xem ngày 16/11/1998 là thứ mấy trong tuần? Ngày 16/11/1998 là Thứ hai.

Xem ngày tốt xấu 16/11: tra xem ngày 16/11/1998 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 28/9/1998 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 16 tháng 11 năm 1998 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1998? Thời tiết ngày 16/11/98 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 16-11-1998 là Tiết Lập đông.

Coi lịch vạn sự ngày 16 tháng 11 năm 1998: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 16/11/1998? Sinh ngày 16/11 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 16/11/1998 thuộc Cung Bọ Cạp trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 16 tháng 11 năm 1998 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 16.11.1998 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 16-11-1998 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 01/11/2024 03:47

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 16/11/1998

Lịch vạn sự ngày 16 tháng 11 năm 1998
Lịch âm ngày 16/11 Lịch dương ngày 16/11

Tháng 9 âm lịch năm 1998

28

Ngày Đinh Mão - Tháng Nhâm Tuất - Năm Mậu Dần

Tử Vi Lục Diệu

Câu trần Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Chấp

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Túc

Lịch vạn niên tháng 11 năm 1998

16

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết Lập đông

Cung hoàng đạo

Cung Bọ Cạp

Bạn không thể kiểm soát được mọi tình huống xảy ra. Nhưng bạn hoàn toàn có thể kiểm soát được suy nghĩ và thái độ của mình.

Lịch dương là ngày 16/11/1998

- Ngày dương lịch: 16-11-1998

Ngày 16 tháng 11 năm 1998 dương lịch

Ngày 16 tháng 11 năm 1998 là thứ mấy?

Ngày 16/11/1998 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 16 tháng 11 năm 1998 dương là ngày bao nhiêu âm 1998?

Đổi ngày 16/11/1998 dương lịch là ngày 28/9/1998 âm lịch.

Tiết khí ngày 16/11/1998 là gì? Thời tiết ngày 16/11 như thế nào?

Tiết khí ngày 16/11/1998 là Tiết Lập đông, là một trong 24 tiết khí trong năm 1998.

Sinh ngày 16/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 16/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.

Âm lịch là ngày 28/9/1998

- Ngày âm lịch: 28-9-1998

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Mão tháng Nhâm Tuất năm Mậu Dần (tức ngày 28 tháng 9 năm 1998 âm lịch)

Ngày 28/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 28/9/1998 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 28/9/1998 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 28/9/1998 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 28/9/1998 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 28/9/1998 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 28/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1998?

Đổi ngày 28/9/1998 âm lịch là ngày 16/11/1998 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 16/11/1998, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 16/11/1998 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 16-11-1998 là ngày bao nhiêu âm lịch? 16/11/1998 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 16/11/1998 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 28-9-1998.

Giờ hoàng đạo ngày 16/11/1998

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 16/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 16/11/1998 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 16/11/1998: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/11/1998 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 16/11/1998 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 16/11/1998 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/11

23h-1hCanh TýTư Mệnh
3h-5hNhâm DầnThanh Long
5h-7hQuý MãoMinh Đường
11h-13hBính NgọKim Quỹ
13h-15hĐinh MùiKim Đường
17h-19hKỷ DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 16/11

1h-3hTân SửuCâu Trần
7h-9hGiáp ThìnThiên Hình
9h-11hẤt TỵChu Tước
15h-17hMậu ThânBạch Hổ
19h-21hCanh TuấtThiên Lao
21h-23hTân HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 16/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 16/11/1998 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 16 11 1998 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 16/11/1998 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/11/1998 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 16/11/1998 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 16/11/1998 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/11/1998 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 16/11/1998 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/11/1998 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/11/1998 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 16 tháng 11 năm 1998: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 16/11/1998 dương lịch (tức ngày 28/9/1998 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Nguyệt Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Câu Trần

Ngày hôm nay 16/11/1998 dương lịch (tức ngày 28-9-1998 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Đinh Mão là: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi

Tuổi xung với tháng Nhâm Tuất là: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần

Tuổi xung với năm Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 16/11/1998

Xem hướng xuất hành ngày 16/11

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch vạn sự tháng 11 năm 1998

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

13/9

2

14

3

15

4

16

5

17

6

18

7

19

8

20

9

21

10

22

11

23

12

24

13

25

14

26

15

27

16

28

17

29

18

30

19

1/10

20

2

21

3

22

4

23

5

24

6

25

7

26

8

27

9

28

10

29

11

30

12

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1998

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 11/11/1998 23/9/1998 Ngày Lễ Độc Thân
Thứ sáu, 20/11/1998 2/10/1998 Ngày Nhà Giáo Việt Nam