Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 20 tháng 11 năm 1998. Âm lịch hôm nay là ngày Tân Mùi tháng Quý Hợi năm 1998 âm lịch (năm Mậu Dần 1998). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/11/1998 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 20/11/1998 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 20/11/1998 dương lịch là ngày 2/10/1998 âm lịch) là Minh đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 20 tháng 11 năm 1998 là ngày Tân Mùi tháng Quý Hợi năm Mậu Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 20/11/1998: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 20-11-1998. Ngày Nhà Giáo Việt Nam là ngày mấy? Xem ngày 20/11/1998 là thứ mấy trong tuần? Ngày 20/11/1998 là Thứ sáu. Ngày Nhà Giáo Việt Nam là ngày gì? Nguồn gốc và ý nghĩa của Ngày Nhà Giáo Việt Nam? Vào Ngày Nhà Giáo Việt Nam 1998 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không? Ngày Nhà Giáo Việt Nam năm 1998 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?
Xem ngày tốt xấu 20/11: tra xem ngày 20/11/1998 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 2/10/1998 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 20 tháng 11 năm 1998 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1998? Thời tiết ngày 20/11/98 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 20-11-1998 là Tiết Lập đông.
Coi lịch vạn sự ngày 20 tháng 11 năm 1998: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 20/11/1998? Sinh ngày 20/11 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 20/11/1998 thuộc Cung Bọ Cạp trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 20 tháng 11 năm 1998 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 20.11.1998 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 20-11-1998 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 20/11/1998
Lịch âm ngày 20/11 | Lịch dương ngày 20/11 |
2
Ngày Tân Mùi - Tháng Quý Hợi - Năm Mậu Dần Tử Vi Lục Diệu Minh đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Thành Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Thổ |
Lịch vạn niên tháng 11 năm 1998 20
Thứ sáu Tiết Lập đông Cung Bọ Cạp |
Dù rằng không ai có thể trở lại và có một khởi đầu mới, bất kì ai cũng có thể bắt đầu bây giờ và có một kết thúc mới.
Lịch dương là ngày 20/11/1998
- Ngày dương lịch: 20-11-1998
Ngày 20 tháng 11 năm 1998 dương lịch
Ngày 20 tháng 11 năm 1998 là thứ mấy?
Ngày 20/11/1998 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 20 tháng 11 năm 1998 dương là ngày bao nhiêu âm 1998?
Đổi ngày 20/11/1998 dương lịch là ngày 2/10/1998 âm lịch.
Tiết khí ngày 20/11/1998 là gì? Thời tiết ngày 20/11 như thế nào?
Tiết khí ngày 20/11/1998 là Tiết Lập đông, là một trong 24 tiết khí trong năm 1998.
Sinh ngày 20/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 20/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 20/11/1998 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 1998, hôm nay ngày 20 tháng 11 năm 1998 là ngày Ngày Nhà Giáo Việt Nam.
Ngày Nhà Giáo Việt Nam 1998 vào ngày nào?
Ngày Nhà Giáo Việt Nam năm 1998 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 20 tháng 11 năm 1998 (tức ngày 20/11/1998)
Ngày Nhà Giáo Việt Nam
Âm lịch là ngày 2/10/1998
- Ngày âm lịch: 2-10-1998
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Mùi tháng Quý Hợi năm Mậu Dần (tức ngày 2 tháng 10 năm 1998 âm lịch)
Ngày 2/10 âm lịch là ngày gì? Ngày 2/10/1998 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 2/10/1998 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 2/10/1998 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 2/10/1998 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 2/10/1998 là ngày con Dê trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 2/10 âm là ngày bao nhiêu dương 1998?
Đổi ngày 2/10/1998 âm lịch là ngày 20/11/1998 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 20/11/1998, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 20/11/1998 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 20-11-1998 là ngày bao nhiêu âm lịch? 20/11/1998 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 20/11/1998 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 2-10-1998.
Giờ hoàng đạo ngày 20/11/1998
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 20/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 20/11/1998 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 20/11/1998: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/11/1998 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 20/11/1998 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 20/11/1998 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/11
3h-5h | Canh Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Tân Mão | Kim Đường |
9h-11h | Quý Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Bính Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Mậu Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Kỷ Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 20/11
23h-1h | Mậu Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Kỷ Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Nhâm Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Ất Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Đinh Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 20/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 20/11/1998 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 20 11 1998 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 20/11/1998 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/11/1998 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 20/11/1998 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 20/11/1998 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/11/1998 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 20/11/1998 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/11/1998 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/11/1998 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 20 tháng 11 năm 1998: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 20/11/1998 dương lịch (tức ngày 2/10/1998 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Minh Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Hỷ | |
Phúc Sinh | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thổ Kỵ | |
Vãng Vong | |
Cô Thần |
Ngày hôm nay 20/11/1998 dương lịch (tức ngày 2-10-1998 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Tuổi xung với tháng Quý Hợi là: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu
Tuổi xung với năm Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 20/11/1998
Xem hướng xuất hành ngày 20/11
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 11 năm 1998
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
13/9 |
||||||
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/10 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1998
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 11/11/1998 | 23/9/1998 | Ngày Lễ Độc Thân | |
Thứ sáu, 20/11/1998 | 2/10/1998 | Ngày Nhà Giáo Việt Nam |