Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 20 tháng 1 năm 1998. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Mão tháng Quý Sửu năm 1997 âm lịch (năm Đinh Sửu 1997). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/1/1998 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 20/1/1998 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 20/1/1998 dương lịch là ngày 23/12/1997 âm lịch) là Kim đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 20 tháng 1 năm 1998 là ngày Đinh Mão tháng Quý Sửu năm Đinh Sửu. Coi lịch vạn niên xem ngày 20/1/1998: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 20-1-1998. Xem ngày 20/1/1998 là thứ mấy trong tuần? Ngày 20/01/1998 là Thứ ba.
Theo âm lịch, Tết Ông Công Ông Táo là ngày gì? Ý nghĩa và nguồn gốc của Tết Ông Công Ông Táo. Coi xem lịch âm Tết Ông Công Ông Táo 1997 (tức ngày 23/12 âm lịch) là ngày tốt hay ngày xấu? Tra Tết Ông Công Ông Táo năm 1997 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp Tết Ông Công Ông Táo là mấy giờ? Tết Ông Công Ông Táo là thứ mấy trong tuần? Vào Tết Ông Công Ông Táo năm 1997 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không?
Xem ngày tốt xấu 20/1: tra xem ngày 20/1/1998 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 23/12/1997 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 20 tháng 1 năm 1998 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1998? Thời tiết ngày 20/01/98 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 20-01-1998 là Tiết Đại hàn.
Coi lịch vạn sự ngày 20 tháng 1 năm 1998: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 20/1/1998? Sinh ngày 20/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 20/01/1998 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 20 tháng 1 năm 1998 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 20.1.1998 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 20-1-1998 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 20/1/1998
Lịch âm ngày 20/1 | Lịch dương ngày 20/1 |
23
Ngày Đinh Mão - Tháng Quý Sửu - Năm Đinh Sửu Tử Vi Lục Diệu Kim đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Mãn Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 1998 20
Thứ ba Tiết Đại hàn Cung Bảo Bình |
Hãy sống theo niềm tin của mình, và bạn có thể xoay chuyển cả thế giới.
Lịch dương là ngày 20/1/1998
- Ngày dương lịch: 20-1-1998
Ngày 20 tháng 1 năm 1998 dương lịch
Ngày 20 tháng 1 năm 1998 là thứ mấy?
Ngày 20/1/1998 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 20 tháng 1 năm 1998 dương là ngày bao nhiêu âm 1997?
Đổi ngày 20/1/1998 dương lịch là ngày 23/12/1997 âm lịch.
Tiết khí ngày 20/1/1998 là gì? Thời tiết ngày 20/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 20/1/1998 là Tiết Đại hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1998.
Sinh ngày 20/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 20/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 23/12/1997
- Ngày âm lịch: 23-12-1997
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Mão tháng Quý Sửu năm Đinh Sửu (tức ngày 23 tháng 12 năm 1997 âm lịch)
Ngày 23/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 23/12/1997 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1997, ngày 23/12/1997 là ngày Tết Ông Công Ông Táo.
Tết Ông Công Ông Táo năm 1997 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Tết Ông Công Ông Táo 1997 là ngày 23 tháng 12 năm 1997 âm lịch (tức là ngày 23/12/1997 âm lịch)
Tết Ông Công Ông Táo 1997 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Tết Ông Công Ông Táo năm 1997 là ngày 20 tháng 1 năm 1998 dương lịch (tức là ngày 20/1/1998)
Tết Ông Công Ông Táo
Ngày đưa ông Táo về trời năm 2024 là ngày nào dương lịch?
Cúng ông Công ông Táo đơn giản gồm những gì?
Theo âm lịch, ngày 23/12/1997 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 23/12/1997 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 23/12/1997 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 23/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1997?
Đổi ngày 23/12/1997 âm lịch là ngày 20/1/1998 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 20/1/1998, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 20/1/1998 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 20-1-1998 là ngày bao nhiêu âm lịch? 20/1/1998 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 20/1/1998 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 23-12-1997.
Giờ hoàng đạo ngày 20/1/1998
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 20/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 20/1/1998 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 20/1/1998: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/1/1998 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 20/1/1998 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 20/1/1998 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/1
23h-1h | Canh Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Nhâm Dần | Thanh Long |
5h-7h | Quý Mão | Minh Đường |
11h-13h | Bính Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Đinh Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Kỷ Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 20/1
1h-3h | Tân Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Giáp Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Ất Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Mậu Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Canh Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Tân Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 20/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 20/1/1998 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 20 1 1998 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 20/1/1998 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/1/1998 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 20/1/1998 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 20/1/1998 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/1/1998 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 20/1/1998 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 20/1/1998 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/1/1998 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 20 tháng 1 năm 1998: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 20/1/1998 dương lịch (tức ngày 23/12/1997 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Đức | |
Thiên Phú | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Quả Tú |
Ngày hôm nay 20/1/1998 dương lịch (tức ngày 23-12-1997 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Mão là: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
Tuổi xung với tháng Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Tuổi xung với năm Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 20/1/1998
Xem hướng xuất hành ngày 20/1
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch vạn sự tháng 1 năm 1998
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
4/12 |
5 |
6 |
7 |
|||
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1998
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 1/1/1998 | 4/12/1997 | Tết Dương Lịch | |
Chủ nhật, 4/1/1998 | 7/12/1997 | Ngày Chữ Nổi Thế giới (Chữ Braille) | |
Thứ bảy, 24/1/1998 | 27/12/1997 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1998
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 20/1/1998 | 23/12/1997 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ tư, 28/1/1998 | 1/1/1998 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 29/1/1998 | 2/1/1998 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 30/1/1998 | 3/1/1998 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 31/1/1998 | 4/1/1998 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán |