Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1998 » Lịch vạn sự tháng 1 năm 1998 » Lịch vạn sự ngày 15 tháng 1 năm 1998

Lịch vạn sự ngày 15 tháng 1 năm 1998, xem ngày 15/1/1998

Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 15 tháng 1 năm 1998. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Tuất tháng Quý Sửu năm 1997 âm lịch (năm Đinh Sửu 1997). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/1/1998 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 15/1/1998 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 15/1/1998 dương lịch là ngày 18/12/1997 âm lịch) là Thanh long Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 15 tháng 1 năm 1998 là ngày Nhâm Tuất tháng Quý Sửu năm Đinh Sửu. Coi lịch vạn niên xem ngày 15/1/1998: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 15-1-1998. Xem ngày 15/1/1998 là thứ mấy trong tuần? Ngày 15/01/1998 là Thứ năm.

Xem ngày tốt xấu 15/1: tra xem ngày 15/1/1998 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 18/12/1997 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 15 tháng 1 năm 1998 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1998? Thời tiết ngày 15/01/98 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 15-01-1998 là Tiết Tiểu hàn.

Coi lịch vạn sự ngày 15 tháng 1 năm 1998: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 15/1/1998? Sinh ngày 15/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 15/01/1998 thuộc Cung Ma Kết trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 15 tháng 1 năm 1998 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 15.1.1998 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 15-1-1998 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 01/11/2024 10:16

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 15/1/1998

Lịch vạn sự ngày 15 tháng 1 năm 1998
Lịch âm ngày 15/1 Lịch dương ngày 15/1

Tháng 12 âm lịch năm 1997

18

Ngày Nhâm Tuất - Tháng Quý Sửu - Năm Đinh Sửu

Tử Vi Lục Diệu

Thanh long Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thâu

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Đầu

Lịch vạn niên tháng 1 năm 1998

15

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu hàn

Cung hoàng đạo

Cung Ma Kết

Sức khỏe là lựa chọn, không phải điều bí ẩn của sự ngẫu nhiên.

Lịch dương là ngày 15/1/1998

- Ngày dương lịch: 15-1-1998

Ngày 15 tháng 1 năm 1998 dương lịch

Ngày 15 tháng 1 năm 1998 là thứ mấy?

Ngày 15/1/1998 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 15 tháng 1 năm 1998 dương là ngày bao nhiêu âm 1997?

Đổi ngày 15/1/1998 dương lịch là ngày 18/12/1997 âm lịch.

Tiết khí ngày 15/1/1998 là gì? Thời tiết ngày 15/1 như thế nào?

Tiết khí ngày 15/1/1998 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1998.

Sinh ngày 15/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 15/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.

Âm lịch là ngày 18/12/1997

- Ngày âm lịch: 18-12-1997

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Tuất tháng Quý Sửu năm Đinh Sửu (tức ngày 18 tháng 12 năm 1997 âm lịch)

Ngày 18/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 18/12/1997 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 18/12/1997 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 18/12/1997 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 18/12/1997 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 18/12/1997 là ngày con Chó trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 18/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1997?

Đổi ngày 18/12/1997 âm lịch là ngày 15/1/1998 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 15/1/1998, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 15/1/1998 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 15-1-1998 là ngày bao nhiêu âm lịch? 15/1/1998 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 15/1/1998 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 18-12-1997.

Giờ hoàng đạo ngày 15/1/1998

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 15/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 15/1/1998 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 15/1/1998: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/1/1998 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 15/1/1998 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 15/1/1998 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/1

3h-5hNhâm DầnTư Mệnh
7h-9hGiáp ThìnThanh Long
9h-11hẤt TỵMinh Đường
15h-17hMậu ThânKim Quỹ
17h-19hKỷ DậuKim Đường
21h-23hTân HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 15/1

23h-1hCanh TýThiên Lao
1h-3hTân SửuNguyên Vũ
5h-7hQuý MãoCâu Trần
11h-13hBính NgọThiên Hình
13h-15hĐinh MùiChu Tước
19h-21hCanh TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 15/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 15/1/1998 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 15 1 1998 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 15/1/1998 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/1/1998 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 15/1/1998 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 15/1/1998 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/1/1998 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 15/1/1998 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/1/1998 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/1/1998 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 15 tháng 1 năm 1998: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 15/1/1998 dương lịch (tức ngày 18/12/1997 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thanh Long Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Cương

Ngày hôm nay 15/1/1998 dương lịch (tức ngày 18-12-1997 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Nhâm Tuất là: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần

Tuổi xung với tháng Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Tuổi xung với năm Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 15/1/1998

Xem hướng xuất hành ngày 15/1

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch vạn sự tháng 1 năm 1998

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

4/12

2

5

3

6

4

7

5

8

6

9

7

10

8

11

9

12

10

13

11

14

12

15

13

16

14

17

15

18

16

19

17

20

18

21

19

22

20

23

21

24

22

25

23

26

24

27

25

28

26

29

27

30

28

1/1

29

2

30

3

31

4

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1998

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 1/1/1998 4/12/1997 Tết Dương Lịch check_circle
Chủ nhật, 4/1/1998 7/12/1997 Ngày Chữ Nổi Thế giới (Chữ Braille)
Thứ bảy, 24/1/1998 27/12/1997 Ngày Quốc Tế Giáo dục

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1998

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 20/1/1998 23/12/1997 Tết Ông Công Ông Táo
Thứ tư, 28/1/1998 1/1/1998 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 29/1/1998 2/1/1998 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ sáu, 30/1/1998 3/1/1998 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ bảy, 31/1/1998 4/1/1998 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle