Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1998 » Lịch vạn sự tháng 1 năm 1998 » Lịch vạn sự ngày 31 tháng 1 năm 1998

Lịch vạn sự ngày 31 tháng 1 năm 1998, xem ngày 31/1/1998

Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 31 tháng 1 năm 1998. Âm lịch hôm nay là ngày Mậu Dần tháng Giáp Dần năm 1998 âm lịch (năm Mậu Dần 1998). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 31/1/1998 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 31/1/1998 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 31/1/1998 dương lịch là ngày 4/1/1998 âm lịch) là Thiên hình Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 31 tháng 1 năm 1998 là ngày Mậu Dần tháng Giáp Dần năm Mậu Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 31/1/1998: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 31-1-1998. Xem ngày 31/1/1998 là thứ mấy trong tuần? Ngày 31/01/1998 là Thứ bảy.

Theo âm lịch, Mồng 4 Tết Nguyên Đán là ngày gì? Ý nghĩa và nguồn gốc của Mồng 4 Tết Nguyên Đán. Coi xem lịch âm Mồng 4 Tết Nguyên Đán 1998 (tức ngày 4/1 âm lịch) là ngày tốt hay ngày xấu? Tra Mồng 4 Tết Nguyên Đán năm 1998 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp Mồng 4 Tết Nguyên Đán là mấy giờ? Mồng 4 Tết Nguyên Đán là thứ mấy trong tuần? Vào Mồng 4 Tết Nguyên Đán năm 1998 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không?

Xem ngày tốt xấu 31/1: tra xem ngày 31/1/1998 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 4/1/1998 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 31 tháng 1 năm 1998 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1998? Thời tiết ngày 31/01/98 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 31-01-1998 là Tiết Đại hàn.

Coi lịch vạn sự ngày 31 tháng 1 năm 1998: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 31/1/1998? Sinh ngày 31/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 31/01/1998 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 31 tháng 1 năm 1998 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 31.1.1998 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 31-1-1998 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 05/11/2024 06:07

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 31/1/1998

Lịch vạn sự ngày 31 tháng 1 năm 1998
Lịch âm ngày 31/1 Lịch dương ngày 31/1

Tháng 1 âm lịch năm 1998

4

Ngày Mậu Dần - Tháng Giáp Dần - Năm Mậu Dần

Mồng 4 Tết Nguyên Đán

Tử Vi Lục Diệu

Thiên hình Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Kiến

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thuần Dương

Lịch vạn niên tháng 1 năm 1998

31

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Đại hàn

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Hãy nhận biết điều gì tốt, điều gì xấu dầu bạn đang du hành hay đang định cư ở một chỗ nào. Không thể tìm thấy bình an trên đồi cao, trong rừng sâu hay trong hang động. Dầu có đi đến nơi Phật thành đạo đi nữa cũng không tới gần chân lý hơn.

Lịch dương là ngày 31/1/1998

- Ngày dương lịch: 31-1-1998

Ngày 31 tháng 1 năm 1998 dương lịch

Ngày 31 tháng 1 năm 1998 là thứ mấy?

Ngày 31/1/1998 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 31 tháng 1 năm 1998 dương là ngày bao nhiêu âm 1998?

Đổi ngày 31/1/1998 dương lịch là ngày 4/1/1998 âm lịch.

Tiết khí ngày 31/1/1998 là gì? Thời tiết ngày 31/1 như thế nào?

Tiết khí ngày 31/1/1998 là Tiết Đại hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1998.

Sinh ngày 31/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 31/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Âm lịch là ngày 4/1/1998

- Ngày âm lịch: 4-1-1998

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Dần tháng Giáp Dần năm Mậu Dần (tức ngày 4 tháng 1 năm 1998 âm lịch)

Ngày 4/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 4/1/1998 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Căn cứ theo lịch âm năm 1998, ngày 4/1/1998 là ngày Mồng 4 Tết Nguyên Đán.

Mồng 4 Tết Nguyên Đán năm 1998 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo lịch âm, Mồng 4 Tết Nguyên Đán 1998 là ngày 4 tháng 1 năm 1998 âm lịch (tức là ngày 4/1/1998 âm lịch)

Mồng 4 Tết Nguyên Đán 1998 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Mồng 4 Tết Nguyên Đán năm 1998 là ngày 31 tháng 1 năm 1998 dương lịch (tức là ngày 31/1/1998)

Mồng 4 Tết Nguyên Đán

Xem lịch ngày tốt xuất hành Tết và đầu năm Giáp Thìn 2024

Xem lịch ngày tốt xuất hành Tết và đầu năm Giáp Thìn 2024

Theo quan niệm dân gian, chọn ngày giờ xuất hành đầu năm và mùng 1-2-3-4-5 Tết rất được mọi người lưu tâm. Chọn ngày tốt giờ đẹp để mong cho một năm gia sự bình an, may mắn và tài lộc. Trong năm 2024 (Giáp Thìn) bạn nên xuất hành đầu năm hướng nào, ngày g

Theo âm lịch, ngày 4/1/1998 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 4/1/1998 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 4/1/1998 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 4/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1998?

Đổi ngày 4/1/1998 âm lịch là ngày 31/1/1998 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 31/1/1998, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 31/1/1998 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 31-1-1998 là ngày bao nhiêu âm lịch? 31/1/1998 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 31/1/1998 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 4-1-1998.

Giờ hoàng đạo ngày 31/1/1998

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 31/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 31/1/1998 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 31/1/1998: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 31/1/1998 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 31/1/1998 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 31/1/1998 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 31/1

23h-1hNhâm TýThanh Long
1h-3hQuý SửuMinh Đường
7h-9hBính ThìnKim Quỹ
9h-11hĐinh TỵKim Đường
13h-15hKỷ MùiNgọc Đường
19h-21hNhâm TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 31/1

3h-5hGiáp DầnThiên Hình
5h-7hẤt MãoChu Tước
11h-13hMậu NgọBạch Hổ
15h-17hCanh ThânThiên Lao
17h-19hTân DậuNguyên Vũ
21h-23hQuý HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 31/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 31/1/1998 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 31 1 1998 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 31/1/1998 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 31/1/1998 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 31/1/1998 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 31/1/1998 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 31/1/1998 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 31/1/1998 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 31/1/1998 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

Xem ngày tốt xấu ngày 31/1/1998 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 31 tháng 1 năm 1998: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 31/1/1998 dương lịch (tức ngày 4/1/1998 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Quý
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Hình
Thổ Kỵ
Vãng Vong

Ngày hôm nay 31/1/1998 dương lịch (tức ngày 4-1-1998 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân

Tuổi xung với tháng Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Tuổi xung với năm Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 31/1/1998

Xem hướng xuất hành ngày 31/1

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch vạn sự tháng 1 năm 1998

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

4/12

2

5

3

6

4

7

5

8

6

9

7

10

8

11

9

12

10

13

11

14

12

15

13

16

14

17

15

18

16

19

17

20

18

21

19

22

20

23

21

24

22

25

23

26

24

27

25

28

26

29

27

30

28

1/1

29

2

30

3

31

4

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1998

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 1/1/1998 4/12/1997 Tết Dương Lịch check_circle
Chủ nhật, 4/1/1998 7/12/1997 Ngày Chữ Nổi Thế giới (Chữ Braille)
Thứ bảy, 24/1/1998 27/12/1997 Ngày Quốc Tế Giáo dục

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1998

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 20/1/1998 23/12/1997 Tết Ông Công Ông Táo
Thứ tư, 28/1/1998 1/1/1998 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 29/1/1998 2/1/1998 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ sáu, 30/1/1998 3/1/1998 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ bảy, 31/1/1998 4/1/1998 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle