Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 18 tháng 1 năm 1998. Âm lịch hôm nay là ngày Ất Sửu tháng Quý Sửu năm 1997 âm lịch (năm Đinh Sửu 1997). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/1/1998 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 18/1/1998 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 18/1/1998 dương lịch là ngày 21/12/1997 âm lịch) là Chu tước Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 18 tháng 1 năm 1998 là ngày Ất Sửu tháng Quý Sửu năm Đinh Sửu. Coi lịch vạn niên xem ngày 18/1/1998: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 18-1-1998. Xem ngày 18/1/1998 là thứ mấy trong tuần? Ngày 18/01/1998 là Chủ nhật.
Xem ngày tốt xấu 18/1: tra xem ngày 18/1/1998 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 21/12/1997 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 18 tháng 1 năm 1998 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1998? Thời tiết ngày 18/01/98 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 18-01-1998 là Tiết Tiểu hàn.
Coi lịch vạn sự ngày 18 tháng 1 năm 1998: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 18/1/1998? Sinh ngày 18/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 18/01/1998 thuộc Cung Ma Kết trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 18 tháng 1 năm 1998 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 18.1.1998 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 18-1-1998 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 18/1/1998
Lịch âm ngày 18/1 | Lịch dương ngày 18/1 |
21
Ngày Ất Sửu - Tháng Quý Sửu - Năm Đinh Sửu Tử Vi Lục Diệu Chu tước Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Kiến Lịch Xuất Hành Khổng Minh Huyền Vũ |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 1998 18
Chủ nhật Tiết Tiểu hàn Cung Ma Kết |
Sự bi quan dẫn tới yếu đuối, lạc quan dẫn tới sức mạnh.
Lịch dương là ngày 18/1/1998
- Ngày dương lịch: 18-1-1998
Ngày 18 tháng 1 năm 1998 dương lịch
Ngày 18 tháng 1 năm 1998 là thứ mấy?
Ngày 18/1/1998 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 18 tháng 1 năm 1998 dương là ngày bao nhiêu âm 1997?
Đổi ngày 18/1/1998 dương lịch là ngày 21/12/1997 âm lịch.
Tiết khí ngày 18/1/1998 là gì? Thời tiết ngày 18/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 18/1/1998 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1998.
Sinh ngày 18/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 18/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.
Âm lịch là ngày 21/12/1997
- Ngày âm lịch: 21-12-1997
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Sửu tháng Quý Sửu năm Đinh Sửu (tức ngày 21 tháng 12 năm 1997 âm lịch)
Ngày 21/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 21/12/1997 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 21/12/1997 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 21/12/1997 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 21/12/1997 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 21/12/1997 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 21/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1997?
Đổi ngày 21/12/1997 âm lịch là ngày 18/1/1998 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 18/1/1998, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 18/1/1998 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 18-1-1998 là ngày bao nhiêu âm lịch? 18/1/1998 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 18/1/1998 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 21-12-1997.
Giờ hoàng đạo ngày 18/1/1998
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 18/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 18/1/1998 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 18/1/1998: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/1/1998 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 18/1/1998 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 18/1/1998 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/1
3h-5h | Mậu Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Kỷ Mão | Kim Đường |
9h-11h | Tân Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Giáp Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Bính Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Đinh Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 18/1
23h-1h | Bính Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Đinh Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Canh Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Quý Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Ất Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 18/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 18/1/1998 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 18 1 1998 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 18/1/1998 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/1/1998 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 18/1/1998 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 18/1/1998 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/1/1998 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 18/1/1998 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 18/1/1998 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/1/1998 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 18 tháng 1 năm 1998: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 18/1/1998 dương lịch (tức ngày 21/12/1997 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Quý | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Chu Tước | |
Thổ Kỵ | |
Vãng Vong |
Ngày hôm nay 18/1/1998 dương lịch (tức ngày 21-12-1997 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với tháng Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Tuổi xung với năm Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 18/1/1998
Xem hướng xuất hành ngày 18/1
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch vạn sự tháng 1 năm 1998
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
4/12 |
5 |
6 |
7 |
|||
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1998
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 1/1/1998 | 4/12/1997 | Tết Dương Lịch | |
Chủ nhật, 4/1/1998 | 7/12/1997 | Ngày Chữ Nổi Thế giới (Chữ Braille) | |
Thứ bảy, 24/1/1998 | 27/12/1997 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1998
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 20/1/1998 | 23/12/1997 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ tư, 28/1/1998 | 1/1/1998 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 29/1/1998 | 2/1/1998 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 30/1/1998 | 3/1/1998 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 31/1/1998 | 4/1/1998 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán |