Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 23 tháng 7 năm 1997. Âm lịch hôm nay là ngày Bính Dần tháng Đinh Mùi năm 1997 âm lịch (năm Đinh Sửu 1997). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/7/1997 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 23/7/1997 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 23/7/1997 dương lịch là ngày 19/6/1997 âm lịch) là Kim quỹ Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 23 tháng 7 năm 1997 là ngày Bính Dần tháng Đinh Mùi năm Đinh Sửu. Coi lịch vạn niên xem ngày 23/7/1997: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 23-7-1997. Xem ngày 23/7/1997 là thứ mấy trong tuần? Ngày 23/07/1997 là Thứ tư.
Xem ngày tốt xấu 23/7: tra xem ngày 23/7/1997 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 19/6/1997 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 23 tháng 7 năm 1997 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1997? Thời tiết ngày 23/07/97 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 23-07-1997 là Tiết Đại thử.
Coi lịch vạn sự ngày 23 tháng 7 năm 1997: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 23/7/1997? Sinh ngày 23/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 23/07/1997 thuộc Cung Sư Tử trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 23 tháng 7 năm 1997 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 23.7.1997 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 23-7-1997 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 23/7/1997
Lịch âm ngày 23/7 | Lịch dương ngày 23/7 |
19
Ngày Bính Dần - Tháng Đinh Mùi - Năm Đinh Sửu Tử Vi Lục Diệu Kim quỹ Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Nguy Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1997 23
Thứ tư Tiết Đại thử Cung Sư Tử |
Gia đình là nơi tiếp cho ta sức mạnh và niềm tin để vững bước trên đường đời, là chỗ dựa vững chắc để ta có thể dựa vào khi yếu đuối, và là nơi luôn chào đón mỗi lần ta quay về.
Lịch dương là ngày 23/7/1997
- Ngày dương lịch: 23-7-1997
Ngày 23 tháng 7 năm 1997 dương lịch
Ngày 23 tháng 7 năm 1997 là thứ mấy?
Ngày 23/7/1997 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 23 tháng 7 năm 1997 dương là ngày bao nhiêu âm 1997?
Đổi ngày 23/7/1997 dương lịch là ngày 19/6/1997 âm lịch.
Tiết khí ngày 23/7/1997 là gì? Thời tiết ngày 23/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 23/7/1997 là Tiết Đại thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1997.
Sinh ngày 23/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 23/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.
Âm lịch là ngày 19/6/1997
- Ngày âm lịch: 19-6-1997
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Dần tháng Đinh Mùi năm Đinh Sửu (tức ngày 19 tháng 6 năm 1997 âm lịch)
Ngày 19/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 19/6/1997 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 19/6/1997 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 19/6/1997 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 19/6/1997 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 19/6/1997 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 19/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1997?
Đổi ngày 19/6/1997 âm lịch là ngày 23/7/1997 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 23/7/1997, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 23/7/1997 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 23-7-1997 là ngày bao nhiêu âm lịch? 23/7/1997 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 23/7/1997 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 19-6-1997.
Giờ hoàng đạo ngày 23/7/1997
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 23/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 23/7/1997 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 23/7/1997: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/7/1997 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 23/7/1997 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 23/7/1997 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/7
23h-1h | Mậu Tý | Thanh Long |
1h-3h | Kỷ Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Nhâm Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Quý Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Ất Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Mậu Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 23/7
3h-5h | Canh Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Tân Mão | Chu Tước |
11h-13h | Giáp Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Bính Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Đinh Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Kỷ Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 23/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 23/7/1997 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 23 7 1997 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 23/7/1997 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/7/1997 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 23/7/1997 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 23/7/1997 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/7/1997 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 23/7/1997 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/7/1997 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/7/1997 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 23 tháng 7 năm 1997: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 23/7/1997 dương lịch (tức ngày 19/6/1997 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Quỹ | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thổ Cấm |
Ngày hôm nay 23/7/1997 dương lịch (tức ngày 19-6-1997 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Tuổi xung với tháng Đinh Mùi là: Kỷ Sửu, Tân Sửu
Tuổi xung với năm Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 23/7/1997
Xem hướng xuất hành ngày 23/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |