Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 22 tháng 7 năm 1997. Âm lịch hôm nay là ngày Ất Sửu tháng Đinh Mùi năm 1997 âm lịch (năm Đinh Sửu 1997). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/7/1997 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 22/7/1997 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 22/7/1997 dương lịch là ngày 18/6/1997 âm lịch) là Chu tước Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 22 tháng 7 năm 1997 là ngày Ất Sửu tháng Đinh Mùi năm Đinh Sửu. Coi lịch vạn niên xem ngày 22/7/1997: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 22-7-1997. Xem ngày 22/7/1997 là thứ mấy trong tuần? Ngày 22/07/1997 là Thứ ba.
Xem ngày tốt xấu 22/7: tra xem ngày 22/7/1997 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 18/6/1997 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 22 tháng 7 năm 1997 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1997? Thời tiết ngày 22/07/97 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 22-07-1997 là Tiết Tiểu thử.
Coi lịch vạn sự ngày 22 tháng 7 năm 1997: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 22/7/1997? Sinh ngày 22/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 22/07/1997 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 22 tháng 7 năm 1997 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 22.7.1997 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 22-7-1997 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 22/7/1997
Lịch âm ngày 22/7 | Lịch dương ngày 22/7 |
18
Ngày Ất Sửu - Tháng Đinh Mùi - Năm Đinh Sửu Tử Vi Lục Diệu Chu tước Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Phá Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Đầu |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1997 22
Thứ ba Tiết Tiểu thử Cung Cự Giải |
Bạn không thể tìm được bình yên bằng cách lảng tránh cuộc sống.
Lịch dương là ngày 22/7/1997
- Ngày dương lịch: 22-7-1997
Ngày 22 tháng 7 năm 1997 dương lịch
Ngày 22 tháng 7 năm 1997 là thứ mấy?
Ngày 22/7/1997 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 22 tháng 7 năm 1997 dương là ngày bao nhiêu âm 1997?
Đổi ngày 22/7/1997 dương lịch là ngày 18/6/1997 âm lịch.
Tiết khí ngày 22/7/1997 là gì? Thời tiết ngày 22/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 22/7/1997 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1997.
Sinh ngày 22/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 22/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 18/6/1997
- Ngày âm lịch: 18-6-1997
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Sửu tháng Đinh Mùi năm Đinh Sửu (tức ngày 18 tháng 6 năm 1997 âm lịch)
Ngày 18/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 18/6/1997 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 18/6/1997 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 18/6/1997 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 18/6/1997 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 18/6/1997 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 18/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1997?
Đổi ngày 18/6/1997 âm lịch là ngày 22/7/1997 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 22/7/1997, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 22/7/1997 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 22-7-1997 là ngày bao nhiêu âm lịch? 22/7/1997 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 22/7/1997 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 18-6-1997.
Giờ hoàng đạo ngày 22/7/1997
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 22/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 22/7/1997 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 22/7/1997: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/7/1997 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 22/7/1997 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 22/7/1997 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/7
3h-5h | Mậu Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Kỷ Mão | Kim Đường |
9h-11h | Tân Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Giáp Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Bính Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Đinh Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 22/7
23h-1h | Bính Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Đinh Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Canh Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Quý Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Ất Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 22/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 22/7/1997 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 22 7 1997 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 22/7/1997 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/7/1997 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 22/7/1997 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 22/7/1997 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/7/1997 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 22/7/1997 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/7/1997 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/7/1997 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 22 tháng 7 năm 1997: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 22/7/1997 dương lịch (tức ngày 18/6/1997 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Chu Tước | |
Nguyệt Phá |
Ngày hôm nay 22/7/1997 dương lịch (tức ngày 18-6-1997 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với tháng Đinh Mùi là: Kỷ Sửu, Tân Sửu
Tuổi xung với năm Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 22/7/1997
Xem hướng xuất hành ngày 22/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |