Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1997 » Lịch vạn sự tháng 7 năm 1997 » Lịch vạn sự ngày 17 tháng 7 năm 1997

Lịch vạn sự ngày 17 tháng 7 năm 1997, xem ngày 17/7/1997

Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 17 tháng 7 năm 1997. Âm lịch hôm nay là ngày Canh Thân tháng Đinh Mùi năm 1997 âm lịch (năm Đinh Sửu 1997). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/7/1997 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 17/7/1997 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 17/7/1997 dương lịch là ngày 13/6/1997 âm lịch) là Tư mệnh Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 17 tháng 7 năm 1997 là ngày Canh Thân tháng Đinh Mùi năm Đinh Sửu. Coi lịch vạn niên xem ngày 17/7/1997: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 17-7-1997. Xem ngày 17/7/1997 là thứ mấy trong tuần? Ngày 17/07/1997 là Thứ năm.

Xem ngày tốt xấu 17/7: tra xem ngày 17/7/1997 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 13/6/1997 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 17 tháng 7 năm 1997 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1997? Thời tiết ngày 17/07/97 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 17-07-1997 là Tiết Tiểu thử.

Coi lịch vạn sự ngày 17 tháng 7 năm 1997: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 17/7/1997? Sinh ngày 17/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 17/07/1997 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 17 tháng 7 năm 1997 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 17.7.1997 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 17-7-1997 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 16/08/2024 13:18

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 17/7/1997

Lịch vạn sự ngày 17 tháng 7 năm 1997
Lịch âm ngày 17/7 Lịch dương ngày 17/7

Tháng 6 âm lịch năm 1997

13

Ngày Canh Thân - Tháng Đinh Mùi - Năm Đinh Sửu

Tử Vi Lục Diệu

Tư mệnh Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Trừ

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Huyền Vũ

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1997

17

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu thử

Cung hoàng đạo

Cung Cự Giải

Bạn sẽ sống sót. Và điều tốt sẽ lại xảy ra. Và một ngày kia bạn quay đầu lại và thấy những chuyện này thậm chí chẳng phải là điều tồi tệ.

Lịch dương là ngày 17/7/1997

- Ngày dương lịch: 17-7-1997

Ngày 17 tháng 7 năm 1997 dương lịch

Ngày 17 tháng 7 năm 1997 là thứ mấy?

Ngày 17/7/1997 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 17 tháng 7 năm 1997 dương là ngày bao nhiêu âm 1997?

Đổi ngày 17/7/1997 dương lịch là ngày 13/6/1997 âm lịch.

Tiết khí ngày 17/7/1997 là gì? Thời tiết ngày 17/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 17/7/1997 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1997.

Sinh ngày 17/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 17/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.

Âm lịch là ngày 13/6/1997

- Ngày âm lịch: 13-6-1997

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Thân tháng Đinh Mùi năm Đinh Sửu (tức ngày 13 tháng 6 năm 1997 âm lịch)

Ngày 13/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 13/6/1997 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 13/6/1997 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 13/6/1997 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 13/6/1997 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 13/6/1997 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 13/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1997?

Đổi ngày 13/6/1997 âm lịch là ngày 17/7/1997 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 17/7/1997, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 17/7/1997 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 17-7-1997 là ngày bao nhiêu âm lịch? 17/7/1997 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 17/7/1997 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 13-6-1997.

Giờ hoàng đạo ngày 17/7/1997

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 17/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 17/7/1997 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 17/7/1997: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/7/1997 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 17/7/1997 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 17/7/1997 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/7

23h-1hBính TýThanh Long
1h-3hĐinh SửuMinh Đường
7h-9hCanh ThìnKim Quỹ
9h-11hTân TỵKim Đường
13h-15hQuý MùiNgọc Đường
19h-21hBính TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 17/7

3h-5hMậu DầnThiên Hình
5h-7hKỷ MãoChu Tước
11h-13hNhâm NgọBạch Hổ
15h-17hGiáp ThânThiên Lao
17h-19hẤt DậuNguyên Vũ
21h-23hĐinh HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 17/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 17/7/1997 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 17 7 1997 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 17/7/1997 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/7/1997 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 17/7/1997 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 17/7/1997 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/7/1997 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 17/7/1997 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/7/1997 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/7/1997 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 17 tháng 7 năm 1997: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 17/7/1997 dương lịch (tức ngày 13/6/1997 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Tư Mệnh
Thiên Quan
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 17/7/1997 dương lịch (tức ngày 13-6-1997 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Canh Thân là: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Tuổi xung với tháng Đinh Mùi là: Kỷ Sửu, Tân Sửu

Tuổi xung với năm Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 17/7/1997

Xem hướng xuất hành ngày 17/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch vạn sự tháng 7 năm 1997

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

27/5

2

28

3

29

4

30

5

1/6

6

2

7

3

8

4

9

5

10

6

11

7

12

8

13

9

14

10

15

11

16

12

17

13

18

14

19

15

20

16

21

17

22

18

23

19

24

20

25

21

26

22

27

23

28

24

29

25

30

26

31

27

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: