Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1997 » Lịch vạn sự tháng 7 năm 1997 » Lịch vạn sự ngày 20 tháng 7 năm 1997

Lịch vạn sự ngày 20 tháng 7 năm 1997, xem ngày 20/7/1997

Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 20 tháng 7 năm 1997. Âm lịch hôm nay là ngày Quý Hợi tháng Đinh Mùi năm 1997 âm lịch (năm Đinh Sửu 1997). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/7/1997 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 20/7/1997 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 20/7/1997 dương lịch là ngày 16/6/1997 âm lịch) là Minh đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 20 tháng 7 năm 1997 là ngày Quý Hợi tháng Đinh Mùi năm Đinh Sửu. Coi lịch vạn niên xem ngày 20/7/1997: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 20-7-1997. Xem ngày 20/7/1997 là thứ mấy trong tuần? Ngày 20/07/1997 là Chủ nhật.

Xem ngày tốt xấu 20/7: tra xem ngày 20/7/1997 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 16/6/1997 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 20 tháng 7 năm 1997 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1997? Thời tiết ngày 20/07/97 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 20-07-1997 là Tiết Tiểu thử.

Coi lịch vạn sự ngày 20 tháng 7 năm 1997: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 20/7/1997? Sinh ngày 20/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 20/07/1997 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 20 tháng 7 năm 1997 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 20.7.1997 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 20-7-1997 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 05/11/2024 19:54

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 20/7/1997

Lịch vạn sự ngày 20 tháng 7 năm 1997
Lịch âm ngày 20/7 Lịch dương ngày 20/7

Tháng 6 âm lịch năm 1997

16

Ngày Quý Hợi - Tháng Đinh Mùi - Năm Đinh Sửu

Tử Vi Lục Diệu

Minh đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Định

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Túc

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1997

20

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu thử

Cung hoàng đạo

Cung Cự Giải

Nếu bạn không tìm thấy lý do gì để biết ơn đời, hãy kiểm tra mạch đập của mình đi.

Lịch dương là ngày 20/7/1997

- Ngày dương lịch: 20-7-1997

Ngày 20 tháng 7 năm 1997 dương lịch

Ngày 20 tháng 7 năm 1997 là thứ mấy?

Ngày 20/7/1997 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 20 tháng 7 năm 1997 dương là ngày bao nhiêu âm 1997?

Đổi ngày 20/7/1997 dương lịch là ngày 16/6/1997 âm lịch.

Tiết khí ngày 20/7/1997 là gì? Thời tiết ngày 20/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 20/7/1997 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1997.

Sinh ngày 20/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 20/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.

Âm lịch là ngày 16/6/1997

- Ngày âm lịch: 16-6-1997

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Hợi tháng Đinh Mùi năm Đinh Sửu (tức ngày 16 tháng 6 năm 1997 âm lịch)

Ngày 16/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 16/6/1997 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 16/6/1997 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 16/6/1997 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 16/6/1997 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 16/6/1997 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 16/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1997?

Đổi ngày 16/6/1997 âm lịch là ngày 20/7/1997 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 20/7/1997, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 20/7/1997 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 20-7-1997 là ngày bao nhiêu âm lịch? 20/7/1997 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 20/7/1997 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 16-6-1997.

Giờ hoàng đạo ngày 20/7/1997

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 20/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 20/7/1997 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 20/7/1997: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/7/1997 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 20/7/1997 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 20/7/1997 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/7

1h-3hQuý SửuNgọc Đường
7h-9hBính ThìnTư Mệnh
11h-13hMậu NgọThanh Long
13h-15hKỷ MùiMinh Đường
19h-21hNhâm TuấtKim Quỹ
21h-23hQuý HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 20/7

23h-1hNhâm TýBạch Hổ
3h-5hGiáp DầnThiên Lao
5h-7hẤt MãoNguyên Vũ
9h-11hĐinh TỵCâu Trần
15h-17hCanh ThânThiên Hình
17h-19hTân DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 20/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 20/7/1997 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 20 7 1997 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 20/7/1997 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 20/7/1997 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 20/7/1997 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 20/7/1997 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 20/7/1997 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 20/7/1997 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 20/7/1997 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.

Xem ngày tốt xấu ngày 20/7/1997 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 20 tháng 7 năm 1997: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 20/7/1997 dương lịch (tức ngày 16/6/1997 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Minh Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Tam Hợp
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Đại Hao
Tử Khí
Quan Phù

Ngày hôm nay 20/7/1997 dương lịch (tức ngày 16-6-1997 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Quý Hợi là: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu

Tuổi xung với tháng Đinh Mùi là: Kỷ Sửu, Tân Sửu

Tuổi xung với năm Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 20/7/1997

Xem hướng xuất hành ngày 20/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch vạn sự tháng 7 năm 1997

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

27/5

2

28

3

29

4

30

5

1/6

6

2

7

3

8

4

9

5

10

6

11

7

12

8

13

9

14

10

15

11

16

12

17

13

18

14

19

15

20

16

21

17

22

18

23

19

24

20

25

21

26

22

27

23

28

24

29

25

30

26

31

27

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: