Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1997 » Lịch vạn sự tháng 4 năm 1997 » Lịch vạn sự ngày 8 tháng 4 năm 1997

Lịch vạn sự ngày 8 tháng 4 năm 1997, xem ngày 8/4/1997

Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 8 tháng 4 năm 1997. Âm lịch hôm nay là ngày Canh Thìn tháng Giáp Thìn năm 1997 âm lịch (năm Đinh Sửu 1997). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 8/4/1997 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 8/4/1997 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 8/4/1997 dương lịch là ngày 2/3/1997 âm lịch) là Thanh long Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 8 tháng 4 năm 1997 là ngày Canh Thìn tháng Giáp Thìn năm Đinh Sửu. Coi lịch vạn niên xem ngày 8/4/1997: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 8-4-1997. Xem ngày 8/4/1997 là thứ mấy trong tuần? Ngày 08/04/1997 là Thứ ba.

Xem ngày tốt xấu 8/4: tra xem ngày 8/4/1997 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 2/3/1997 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 8 tháng 4 năm 1997 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1997? Thời tiết ngày 08/04/97 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 8-04-1997 là Tiết Thanh minh.

Coi lịch vạn sự ngày 8 tháng 4 năm 1997: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 8/4/1997? Sinh ngày 8/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 08/04/1997 thuộc Cung Bạch Dương trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 8 tháng 4 năm 1997 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 8.4.1997 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 8-4-1997 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 01/11/2024 04:57

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 8/4/1997

Lịch vạn sự ngày 8 tháng 4 năm 1997
Lịch âm ngày 8/4 Lịch dương ngày 8/4

Tháng 3 âm lịch năm 1997

2

Ngày Canh Thìn - Tháng Giáp Thìn - Năm Đinh Sửu

Tử Vi Lục Diệu

Thanh long Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Kiến

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Đầu

Lịch vạn niên tháng 4 năm 1997

8

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Thanh minh

Cung hoàng đạo

Cung Bạch Dương

Dù cuộc đời có đáng thất vọng đến mức nào, thì niềm hy vọng vẫn luôn ở phía trước.

Lịch dương là ngày 8/4/1997

- Ngày dương lịch: 8-4-1997

Ngày 8 tháng 4 năm 1997 dương lịch

Ngày 8 tháng 4 năm 1997 là thứ mấy?

Ngày 8/4/1997 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 8 tháng 4 năm 1997 dương là ngày bao nhiêu âm 1997?

Đổi ngày 8/4/1997 dương lịch là ngày 2/3/1997 âm lịch.

Tiết khí ngày 8/4/1997 là gì? Thời tiết ngày 8/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 8/4/1997 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1997.

Sinh ngày 8/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 8/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.

Âm lịch là ngày 2/3/1997

- Ngày âm lịch: 2-3-1997

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Thìn tháng Giáp Thìn năm Đinh Sửu (tức ngày 2 tháng 3 năm 1997 âm lịch)

Ngày 2/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 2/3/1997 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 2/3/1997 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 2/3/1997 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 2/3/1997 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 2/3/1997 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 2/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1997?

Đổi ngày 2/3/1997 âm lịch là ngày 8/4/1997 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 8/4/1997, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 8/4/1997 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 8-4-1997 là ngày bao nhiêu âm lịch? 8/4/1997 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 8/4/1997 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 2-3-1997.

Giờ hoàng đạo ngày 8/4/1997

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 8/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 8/4/1997 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 8/4/1997: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 8/4/1997 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 8/4/1997 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 8/4/1997 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 8/4

3h-5hMậu DầnTư Mệnh
7h-9hCanh ThìnThanh Long
9h-11hTân TỵMinh Đường
15h-17hGiáp ThânKim Quỹ
17h-19hẤt DậuKim Đường
21h-23hĐinh HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 8/4

23h-1hBính TýThiên Lao
1h-3hĐinh SửuNguyên Vũ
5h-7hKỷ MãoCâu Trần
11h-13hNhâm NgọThiên Hình
13h-15hQuý MùiChu Tước
19h-21hBính TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 8/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 8/4/1997 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 8 4 1997 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 8/4/1997 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 8/4/1997 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 8/4/1997 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 8/4/1997 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 8/4/1997 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 8/4/1997 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 8/4/1997 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

Xem ngày tốt xấu ngày 8/4/1997 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 8 tháng 4 năm 1997: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 8/4/1997 dương lịch (tức ngày 2/3/1997 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thanh Long Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 8/4/1997 dương lịch (tức ngày 2-3-1997 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Tuổi xung với tháng Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Tuổi xung với năm Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 8/4/1997

Xem hướng xuất hành ngày 8/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch vạn sự tháng 4 năm 1997

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

24/2

2

25

3

26

4

27

5

28

6

29

7

1/3

8

2

9

3

10

4

11

5

12

6

13

7

14

8

15

9

16

10

17

11

18

12

19

13

20

14

21

15

22

16

23

17

24

18

25

19

26

20

27

21

28

22

29

23

30

24

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1997

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 7/4/1997 1/3/1997 Ngày Sức khỏe Thế giới
Thứ ba, 22/4/1997 16/3/1997 Ngày Trái Đất
Thứ sáu, 25/4/1997 19/3/1997 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ tư, 30/4/1997 24/3/1997 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1997

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 9/4/1997 3/3/1997 Tết Hàn Thực
Thứ tư, 16/4/1997 10/3/1997 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle