Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1997 » Lịch vạn sự tháng 4 năm 1997 » Lịch vạn sự ngày 16 tháng 4 năm 1997

Lịch vạn sự ngày 16 tháng 4 năm 1997, xem ngày 16/4/1997

Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 16 tháng 4 năm 1997. Âm lịch hôm nay là ngày Mậu Tý tháng Giáp Thìn năm 1997 âm lịch (năm Đinh Sửu 1997). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/4/1997 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 16/4/1997 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 16/4/1997 dương lịch là ngày 10/3/1997 âm lịch) là Thiên lao Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 16 tháng 4 năm 1997 là ngày Mậu Tý tháng Giáp Thìn năm Đinh Sửu. Coi lịch vạn niên xem ngày 16/4/1997: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 16-4-1997. Xem ngày 16/4/1997 là thứ mấy trong tuần? Ngày 16/04/1997 là Thứ tư.

Theo âm lịch, Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương là ngày gì? Ý nghĩa và nguồn gốc của Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương. Coi xem lịch âm Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương 1997 (tức ngày 10/3 âm lịch) là ngày tốt hay ngày xấu? Tra Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương năm 1997 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương là mấy giờ? Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương là thứ mấy trong tuần? Vào Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương năm 1997 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không?

Xem ngày tốt xấu 16/4: tra xem ngày 16/4/1997 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 10/3/1997 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 16 tháng 4 năm 1997 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1997? Thời tiết ngày 16/04/97 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 16-04-1997 là Tiết Thanh minh.

Coi lịch vạn sự ngày 16 tháng 4 năm 1997: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 16/4/1997? Sinh ngày 16/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 16/04/1997 thuộc Cung Bạch Dương trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 16 tháng 4 năm 1997 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 16.4.1997 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 16-4-1997 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 02/11/2024 13:42

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 16/4/1997

Lịch vạn sự ngày 16 tháng 4 năm 1997
Lịch âm ngày 16/4 Lịch dương ngày 16/4

Tháng 3 âm lịch năm 1997

10

Ngày Mậu Tý - Tháng Giáp Thìn - Năm Đinh Sửu

Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương

Tử Vi Lục Diệu

Thiên lao Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thành

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Đầu

Lịch vạn niên tháng 4 năm 1997

16

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Thanh minh

Cung hoàng đạo

Cung Bạch Dương

Không nghe không hỏi không nhất định là đã quên, song chắc chắn là đã xa cách. Cả hai trầm lặng quá lâu, đến chủ động cũng cần có dũng khí.

Lịch dương là ngày 16/4/1997

- Ngày dương lịch: 16-4-1997

Ngày 16 tháng 4 năm 1997 dương lịch

Ngày 16 tháng 4 năm 1997 là thứ mấy?

Ngày 16/4/1997 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 16 tháng 4 năm 1997 dương là ngày bao nhiêu âm 1997?

Đổi ngày 16/4/1997 dương lịch là ngày 10/3/1997 âm lịch.

Tiết khí ngày 16/4/1997 là gì? Thời tiết ngày 16/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 16/4/1997 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1997.

Sinh ngày 16/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 16/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.

Âm lịch là ngày 10/3/1997

- Ngày âm lịch: 10-3-1997

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Tý tháng Giáp Thìn năm Đinh Sửu (tức ngày 10 tháng 3 năm 1997 âm lịch)

Ngày 10/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 10/3/1997 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Căn cứ theo lịch âm năm 1997, ngày 10/3/1997 là ngày Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương.

Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương năm 1997 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo lịch âm, Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương 1997 là ngày 10 tháng 3 năm 1997 âm lịch (tức là ngày 10/3/1997 âm lịch)

Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương 1997 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương năm 1997 là ngày 16 tháng 4 năm 1997 dương lịch (tức là ngày 16/4/1997)

Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương

Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương năm 2024 được nghỉ mấy ngày?

Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương năm 2024 được nghỉ mấy ngày?

Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương 2024 ngày 10 tháng 3 âm lịch năm nay là ngày Thứ năm 18/4/2024 dương lịch. Vì vậy, lịch nghỉ lễ Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương năm 2024 được nghỉ 1 ngày.
Lịch âm mùng 10 tháng 3 năm 2014 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Lịch âm mùng 10 tháng 3 năm 2014 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Ngày 10 tháng  3 âm lịch là ngày giỗ Tổ Hùng Vương, theo quy định người lao động, cán bộ, viên chức được nghỉ 1 ngày. Năm 2024, ngày 10 tháng 3 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Theo âm lịch, ngày 10/3/1997 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 10/3/1997 là ngày có địa chi là , vì vậy ngày 10/3/1997 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 10/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1997?

Đổi ngày 10/3/1997 âm lịch là ngày 16/4/1997 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 16/4/1997, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 16/4/1997 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 16-4-1997 là ngày bao nhiêu âm lịch? 16/4/1997 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 16/4/1997 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 10-3-1997.

Giờ hoàng đạo ngày 16/4/1997

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 16/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 16/4/1997 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 16/4/1997: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/4/1997 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 16/4/1997 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 16/4/1997 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/4

23h-1hNhâm TýKim Quỹ
1h-3hQuý SửuKim Đường
5h-7hẤt MãoNgọc Đường
11h-13hMậu NgọTư Mệnh
15h-17hCanh ThânThanh Long
17h-19hTân DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 16/4

3h-5hGiáp DầnBạch Hổ
7h-9hBính ThìnThiên Lao
9h-11hĐinh TỵNguyên Vũ
13h-15hKỷ MùiCâu Trần
19h-21hNhâm TuấtThiên Hình
21h-23hQuý HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 16/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 16/4/1997 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 16 4 1997 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 16/4/1997 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/4/1997 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 16/4/1997 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 16/4/1997 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/4/1997 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 16/4/1997 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/4/1997 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/4/1997 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 16 tháng 4 năm 1997: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 16/4/1997 dương lịch (tức ngày 10/3/1997 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Hỷ
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Lao
Cô Thần
Trùng Tang

Ngày hôm nay 16/4/1997 dương lịch (tức ngày 10-3-1997 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Mậu Tý là: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

Tuổi xung với tháng Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Tuổi xung với năm Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 16/4/1997

Xem hướng xuất hành ngày 16/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch vạn sự tháng 4 năm 1997

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

24/2

2

25

3

26

4

27

5

28

6

29

7

1/3

8

2

9

3

10

4

11

5

12

6

13

7

14

8

15

9

16

10

17

11

18

12

19

13

20

14

21

15

22

16

23

17

24

18

25

19

26

20

27

21

28

22

29

23

30

24

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1997

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 7/4/1997 1/3/1997 Ngày Sức khỏe Thế giới
Thứ ba, 22/4/1997 16/3/1997 Ngày Trái Đất
Thứ sáu, 25/4/1997 19/3/1997 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ tư, 30/4/1997 24/3/1997 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1997

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 9/4/1997 3/3/1997 Tết Hàn Thực
Thứ tư, 16/4/1997 10/3/1997 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle