Tra cứu lịch âm hôm nay 11/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 11 tháng 4 năm 1997 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 11/4/1997 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 11/4 | Lịch dương ngày 11/4 |
5
Ngày Quý Mùi - Tháng Giáp Thìn - Năm Đinh Sửu Tử Vi Lục Diệu Chu tước Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Bình Lịch Xuất Hành Khổng Minh Huyền Vũ |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1997 11
Thứ sáu Tiết Thanh minh Cung Bạch Dương |
Có một quy luật thần bí và tuyệt vời của tự nhiên rằng ba điều chúng ta khao khát nhất trong đời - hạnh phúc, tự do và sự bình an của tâm hồn – luôn luôn có thể đạt được bằng cách trao chúng cho người khác.
Lịch dương là ngày 11/4/1997
- Ngày dương lịch: 11-4-1997
Ngày 11 tháng 4 năm 1997 dương lịch
Ngày 11 tháng 4 năm 1997 là thứ mấy?
Ngày 11/4/1997 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 4 năm 1997 dương là ngày bao nhiêu âm 1997?
Đổi ngày 11/4/1997 dương lịch là ngày 5/3/1997 âm lịch.
Tiết khí ngày 11/4/1997 là gì? Thời tiết ngày 11/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 11/4/1997 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1997.
Sinh ngày 11/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 11/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.
Âm lịch là ngày 5/3/1997
- Ngày âm lịch: 5-3-1997
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Mùi tháng Giáp Thìn năm Đinh Sửu (tức ngày 5 tháng 3 năm 1997 âm lịch)
Ngày 5/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 5/3/1997 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 5/3/1997 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 5/3/1997 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 5/3/1997 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 5/3/1997 là ngày con Dê trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 5/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1997?
Đổi ngày 5/3/1997 âm lịch là ngày 11/4/1997 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 11/4/1997, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 11/4/1997 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-4-1997 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/4/1997 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 11/4/1997 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 5-3-1997.
Giờ hoàng đạo ngày 11/4/1997
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/4/1997 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/4/1997: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/4/1997 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/4/1997 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/4/1997 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/4
3h-5h | Giáp Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Ất Mão | Kim Đường |
9h-11h | Đinh Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Canh Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Nhâm Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Quý Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/4
23h-1h | Nhâm Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Quý Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Bính Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Mậu Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Kỷ Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Tân Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 11/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/4/1997 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 11 4 1997 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/4/1997 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/4/1997 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/4/1997 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 11/4/1997 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/4/1997 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/4/1997 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/4/1997 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/4/1997 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 4 năm 1997: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/4/1997 dương lịch (tức ngày 5/3/1997 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Chu Tước | |
Thiên Cương | |
Tiểu Hao | |
Sát Chủ |
Ngày hôm nay 11/4/1997 dương lịch (tức ngày 5-3-1997 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Tuổi xung với tháng Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Tuổi xung với năm Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/4/1997
Xem hướng xuất hành ngày 11/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch âm dương tháng 4 năm 1997
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
24/2 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
|
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1997
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 1/4/1997 | 24/2/1997 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Thứ bảy, 5/4/1997 | 28/2/1997 | Tết Thanh Minh | |
Thứ hai, 7/4/1997 | 1/3/1997 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ ba, 22/4/1997 | 16/3/1997 | Ngày Trái Đất | |
Thứ sáu, 25/4/1997 | 19/3/1997 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ tư, 30/4/1997 | 24/3/1997 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1997
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 9/4/1997 | 3/3/1997 | Tết Hàn Thực | |
Thứ tư, 16/4/1997 | 10/3/1997 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |