Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 4 tháng 2 năm 1997. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Sửu tháng Tân Sửu năm 1996 âm lịch (năm Bính Tý 1996). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 4/2/1997 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 4/2/1997 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 4/2/1997 dương lịch là ngày 27/12/1996 âm lịch) là Chu tước Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 4 tháng 2 năm 1997 là ngày Đinh Sửu tháng Tân Sửu năm Bính Tý. Coi lịch vạn niên xem ngày 4/2/1997: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 4-2-1997. Ngày Ung Thư Thế Giới là ngày mấy? Xem ngày 4/2/1997 là thứ mấy trong tuần? Ngày 04/02/1997 là Thứ ba. Ngày Ung Thư Thế Giới là ngày gì? Nguồn gốc và ý nghĩa của Ngày Ung Thư Thế Giới? Vào Ngày Ung Thư Thế Giới 1997 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không? Ngày Ung Thư Thế Giới năm 1997 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?
Xem ngày tốt xấu 4/2: tra xem ngày 4/2/1997 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 27/12/1996 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 4 tháng 2 năm 1997 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1997? Thời tiết ngày 04/02/97 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 4-02-1997 là Tiết Lập xuân.
Coi lịch vạn sự ngày 4 tháng 2 năm 1997: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 4/2/1997? Sinh ngày 4/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 04/02/1997 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 4 tháng 2 năm 1997 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 4.2.1997 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 4-2-1997 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 4/2/1997
Lịch âm ngày 4/2 | Lịch dương ngày 4/2 |
27
Ngày Đinh Sửu - Tháng Tân Sửu - Năm Bính Tý Tử Vi Lục Diệu Chu tước Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Kiến Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1997 4
Thứ ba Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
Vốn dĩ thế gian này làm gì có đường. Người ta đi mãi rồi cũng thành đường thôi.
Lịch dương là ngày 4/2/1997
- Ngày dương lịch: 4-2-1997
Ngày 4 tháng 2 năm 1997 dương lịch
Ngày 4 tháng 2 năm 1997 là thứ mấy?
Ngày 4/2/1997 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 4 tháng 2 năm 1997 dương là ngày bao nhiêu âm 1996?
Đổi ngày 4/2/1997 dương lịch là ngày 27/12/1996 âm lịch.
Tiết khí ngày 4/2/1997 là gì? Thời tiết ngày 4/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 4/2/1997 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1997.
Sinh ngày 4/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 4/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 4/2/1997 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 1997, hôm nay ngày 4 tháng 2 năm 1997 là ngày Ngày Ung Thư Thế Giới.
Ngày Ung Thư Thế Giới 1997 vào ngày nào?
Ngày Ung Thư Thế Giới năm 1997 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 4 tháng 2 năm 1997 (tức ngày 4/2/1997)
Ngày Ung Thư Thế Giới
Âm lịch là ngày 27/12/1996
- Ngày âm lịch: 27-12-1996
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Sửu tháng Tân Sửu năm Bính Tý (tức ngày 27 tháng 12 năm 1996 âm lịch)
Ngày 27/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 27/12/1996 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 27/12/1996 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 27/12/1996 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 27/12/1996 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 27/12/1996 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 27/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1996?
Đổi ngày 27/12/1996 âm lịch là ngày 4/2/1997 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 4/2/1997, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 4/2/1997 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 4-2-1997 là ngày bao nhiêu âm lịch? 4/2/1997 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 4/2/1997 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 27-12-1996.
Giờ hoàng đạo ngày 4/2/1997
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 4/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 4/2/1997 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 4/2/1997: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 4/2/1997 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 4/2/1997 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 4/2/1997 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 4/2
3h-5h | Nhâm Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Quý Mão | Kim Đường |
9h-11h | Ất Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Mậu Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Canh Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Tân Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 4/2
23h-1h | Canh Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Tân Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Giáp Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Bính Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Đinh Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Kỷ Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 4/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 4/2/1997 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 4 2 1997 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 4/2/1997 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 4/2/1997 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 4/2/1997 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 4/2/1997 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 4/2/1997 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 4/2/1997 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 4/2/1997 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Xem ngày tốt xấu ngày 4/2/1997 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 4 tháng 2 năm 1997: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 4/2/1997 dương lịch (tức ngày 27/12/1996 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Quý | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Chu Tước | |
Thổ Kỵ | |
Vãng Vong |
Ngày hôm nay 4/2/1997 dương lịch (tức ngày 27-12-1996 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Tuổi xung với tháng Tân Sửu là: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Tuổi xung với năm Bính Tý là: Canh Ngo, Mậu Ngọ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 4/2/1997
Xem hướng xuất hành ngày 4/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch vạn sự tháng 2 năm 1997
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
24/12 |
25 |
|||||
26 |
27 |
28 |
29 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1997
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 4/2/1997 | 27/12/1996 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ năm, 13/2/1997 | 7/1/1997 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ sáu, 14/2/1997 | 8/1/1997 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1997
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 7/2/1997 | 1/1/1997 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 8/2/1997 | 2/1/1997 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 9/2/1997 | 3/1/1997 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 10/2/1997 | 4/1/1997 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 11/2/1997 | 5/1/1997 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 12/2/1997 | 6/1/1997 | Khai Hội Chùa Hương | |
Chủ nhật, 16/2/1997 | 10/1/1997 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ ba, 18/2/1997 | 12/1/1997 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ tư, 19/2/1997 | 13/1/1997 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ năm, 20/2/1997 | 14/1/1997 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ sáu, 21/2/1997 | 15/1/1997 | Tết Nguyên Tiêu |