Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 28 tháng 2 năm 1997. Âm lịch hôm nay là ngày Tân Sửu tháng Nhâm Dần năm 1997 âm lịch (năm Đinh Sửu 1997). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/2/1997 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 28/2/1997 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 28/2/1997 dương lịch là ngày 22/1/1997 âm lịch) là Minh đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 28 tháng 2 năm 1997 là ngày Tân Sửu tháng Nhâm Dần năm Đinh Sửu. Coi lịch vạn niên xem ngày 28/2/1997: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 28-2-1997. Xem ngày 28/2/1997 là thứ mấy trong tuần? Ngày 28/02/1997 là Thứ sáu.
Xem ngày tốt xấu 28/2: tra xem ngày 28/2/1997 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 22/1/1997 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 28 tháng 2 năm 1997 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1997? Thời tiết ngày 28/02/97 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 28-02-1997 là Tiết Vũ Thủy.
Coi lịch vạn sự ngày 28 tháng 2 năm 1997: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 28/2/1997? Sinh ngày 28/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 28/02/1997 thuộc Cung Song Ngư trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 28 tháng 2 năm 1997 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 28.2.1997 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 28-2-1997 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 28/2/1997
Lịch âm ngày 28/2 | Lịch dương ngày 28/2 |
22
Ngày Tân Sửu - Tháng Nhâm Dần - Năm Đinh Sửu Tử Vi Lục Diệu Minh đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Bế Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thuần Dương |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1997 28
Thứ sáu Tiết Vũ Thủy Cung Song Ngư |
Phụ nữ không có sức hấp dẫn mới cảm thấy đàn ông trăng hoa. Đàn ông không có thực lực mới cảm thấy phụ nữ thực dụng.
Lịch dương là ngày 28/2/1997
- Ngày dương lịch: 28-2-1997
Ngày 28 tháng 2 năm 1997 dương lịch
Ngày 28 tháng 2 năm 1997 là thứ mấy?
Ngày 28/2/1997 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 28 tháng 2 năm 1997 dương là ngày bao nhiêu âm 1997?
Đổi ngày 28/2/1997 dương lịch là ngày 22/1/1997 âm lịch.
Tiết khí ngày 28/2/1997 là gì? Thời tiết ngày 28/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 28/2/1997 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 1997.
Sinh ngày 28/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 28/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.
Âm lịch là ngày 22/1/1997
- Ngày âm lịch: 22-1-1997
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Sửu tháng Nhâm Dần năm Đinh Sửu (tức ngày 22 tháng 1 năm 1997 âm lịch)
Ngày 22/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 22/1/1997 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 22/1/1997 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 22/1/1997 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 22/1/1997 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 22/1/1997 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 22/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1997?
Đổi ngày 22/1/1997 âm lịch là ngày 28/2/1997 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 28/2/1997, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 28/2/1997 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 28-2-1997 là ngày bao nhiêu âm lịch? 28/2/1997 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 28/2/1997 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 22-1-1997.
Giờ hoàng đạo ngày 28/2/1997
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 28/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 28/2/1997 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 28/2/1997: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/2/1997 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 28/2/1997 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 28/2/1997 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/2
3h-5h | Canh Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Tân Mão | Kim Đường |
9h-11h | Quý Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Bính Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Mậu Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Kỷ Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 28/2
23h-1h | Mậu Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Kỷ Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Nhâm Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Ất Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Đinh Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 28/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 28/2/1997 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 28 2 1997 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 28/2/1997 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/2/1997 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 28/2/1997 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 28/2/1997 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/2/1997 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 28/2/1997 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 28/2/1997 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/2/1997 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 28 tháng 2 năm 1997: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 28/2/1997 dương lịch (tức ngày 22/1/1997 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Minh Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Hoả Tai |
Ngày hôm nay 28/2/1997 dương lịch (tức ngày 22-1-1997 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Tân Sửu là: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Tuổi xung với tháng Nhâm Dần là: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
Tuổi xung với năm Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 28/2/1997
Xem hướng xuất hành ngày 28/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch vạn sự tháng 2 năm 1997
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
24/12 |
25 |
|||||
26 |
27 |
28 |
29 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1997
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 4/2/1997 | 27/12/1996 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ năm, 13/2/1997 | 7/1/1997 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ sáu, 14/2/1997 | 8/1/1997 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1997
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 7/2/1997 | 1/1/1997 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 8/2/1997 | 2/1/1997 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 9/2/1997 | 3/1/1997 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 10/2/1997 | 4/1/1997 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 11/2/1997 | 5/1/1997 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 12/2/1997 | 6/1/1997 | Khai Hội Chùa Hương | |
Chủ nhật, 16/2/1997 | 10/1/1997 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ ba, 18/2/1997 | 12/1/1997 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ tư, 19/2/1997 | 13/1/1997 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ năm, 20/2/1997 | 14/1/1997 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ sáu, 21/2/1997 | 15/1/1997 | Tết Nguyên Tiêu |