Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 20 tháng 2 năm 1997. Âm lịch hôm nay là ngày Quý Tỵ tháng Nhâm Dần năm 1997 âm lịch (năm Đinh Sửu 1997). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/2/1997 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 20/2/1997 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 20/2/1997 dương lịch là ngày 14/1/1997 âm lịch) là Kim đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 20 tháng 2 năm 1997 là ngày Quý Tỵ tháng Nhâm Dần năm Đinh Sửu. Coi lịch vạn niên xem ngày 20/2/1997: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 20-2-1997. Xem ngày 20/2/1997 là thứ mấy trong tuần? Ngày 20/02/1997 là Thứ năm.
Theo âm lịch, Tết Nguyên Tiêu là ngày gì? Ý nghĩa và nguồn gốc của Tết Nguyên Tiêu. Coi xem lịch âm Tết Nguyên Tiêu 1997 (tức ngày 14/1 âm lịch) là ngày tốt hay ngày xấu? Tra Tết Nguyên Tiêu năm 1997 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp Tết Nguyên Tiêu là mấy giờ? Tết Nguyên Tiêu là thứ mấy trong tuần? Vào Tết Nguyên Tiêu năm 1997 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không?
Xem ngày tốt xấu 20/2: tra xem ngày 20/2/1997 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 14/1/1997 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 20 tháng 2 năm 1997 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1997? Thời tiết ngày 20/02/97 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 20-02-1997 là Tiết Vũ Thủy.
Coi lịch vạn sự ngày 20 tháng 2 năm 1997: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 20/2/1997? Sinh ngày 20/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 20/02/1997 thuộc Cung Song Ngư trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 20 tháng 2 năm 1997 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 20.2.1997 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 20-2-1997 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 20/2/1997
Lịch âm ngày 20/2 | Lịch dương ngày 20/2 |
14
Ngày Quý Tỵ - Tháng Nhâm Dần - Năm Đinh Sửu Tử Vi Lục Diệu Kim đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Bình Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Thổ |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1997 20
Thứ năm Tiết Vũ Thủy Cung Song Ngư |
Một con người đã sống rồ thì phải có ngày chết, thế nhưng chỉ cần bạn vẫn còn sống, thì phải sống bằng hình thức tốt nhất.
Lịch dương là ngày 20/2/1997
- Ngày dương lịch: 20-2-1997
Ngày 20 tháng 2 năm 1997 dương lịch
Ngày 20 tháng 2 năm 1997 là thứ mấy?
Ngày 20/2/1997 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 20 tháng 2 năm 1997 dương là ngày bao nhiêu âm 1997?
Đổi ngày 20/2/1997 dương lịch là ngày 14/1/1997 âm lịch.
Tiết khí ngày 20/2/1997 là gì? Thời tiết ngày 20/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 20/2/1997 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 1997.
Sinh ngày 20/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 20/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.
Âm lịch là ngày 14/1/1997
- Ngày âm lịch: 14-1-1997
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Tỵ tháng Nhâm Dần năm Đinh Sửu (tức ngày 14 tháng 1 năm 1997 âm lịch)
Ngày 14/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 14/1/1997 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1997, ngày 14/1/1997 là ngày Tết Nguyên Tiêu.
Tết Nguyên Tiêu năm 1997 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Tết Nguyên Tiêu 1997 là ngày 14 tháng 1 năm 1997 âm lịch (tức là ngày 14/1/1997 âm lịch)
Tết Nguyên Tiêu 1997 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Tết Nguyên Tiêu năm 1997 là ngày 20 tháng 2 năm 1997 dương lịch (tức là ngày 20/2/1997)
Tết Nguyên Tiêu
Theo âm lịch, ngày 14/1/1997 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 14/1/1997 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 14/1/1997 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 14/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1997?
Đổi ngày 14/1/1997 âm lịch là ngày 20/2/1997 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 20/2/1997, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 20/2/1997 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 20-2-1997 là ngày bao nhiêu âm lịch? 20/2/1997 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 20/2/1997 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 14-1-1997.
Giờ hoàng đạo ngày 20/2/1997
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 20/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 20/2/1997 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 20/2/1997: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/2/1997 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 20/2/1997 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 20/2/1997 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/2
1h-3h | Quý Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Bính Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Mậu Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Kỷ Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Nhâm Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Quý Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 20/2
23h-1h | Nhâm Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Giáp Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Ất Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Đinh Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Canh Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Tân Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 20/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 20/2/1997 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 20 2 1997 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 20/2/1997 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/2/1997 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 20/2/1997 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 20/2/1997 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/2/1997 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 20/2/1997 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 20/2/1997 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/2/1997 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 20 tháng 2 năm 1997: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 20/2/1997 dương lịch (tức ngày 14/1/1997 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Cương | |
Tiểu Hao | |
Băng Tiêu Ngoạ Giải |
Ngày hôm nay 20/2/1997 dương lịch (tức ngày 14-1-1997 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Quý Tỵ là: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
Tuổi xung với tháng Nhâm Dần là: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
Tuổi xung với năm Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 20/2/1997
Xem hướng xuất hành ngày 20/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch vạn sự tháng 2 năm 1997
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
24/12 |
25 |
|||||
26 |
27 |
28 |
29 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1997
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 4/2/1997 | 27/12/1996 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ năm, 13/2/1997 | 7/1/1997 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ sáu, 14/2/1997 | 8/1/1997 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1997
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 7/2/1997 | 1/1/1997 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 8/2/1997 | 2/1/1997 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 9/2/1997 | 3/1/1997 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 10/2/1997 | 4/1/1997 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 11/2/1997 | 5/1/1997 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 12/2/1997 | 6/1/1997 | Khai Hội Chùa Hương | |
Chủ nhật, 16/2/1997 | 10/1/1997 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ ba, 18/2/1997 | 12/1/1997 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ tư, 19/2/1997 | 13/1/1997 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ năm, 20/2/1997 | 14/1/1997 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ sáu, 21/2/1997 | 15/1/1997 | Tết Nguyên Tiêu |