Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 9 tháng 2 năm 1997. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Ngọ tháng Nhâm Dần năm 1997 âm lịch (năm Đinh Sửu 1997). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/2/1997 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 9/2/1997 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 9/2/1997 dương lịch là ngày 3/1/1997 âm lịch) là Bạch hổ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 9 tháng 2 năm 1997 là ngày Nhâm Ngọ tháng Nhâm Dần năm Đinh Sửu. Coi lịch vạn niên xem ngày 9/2/1997: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 9-2-1997. Xem ngày 9/2/1997 là thứ mấy trong tuần? Ngày 09/02/1997 là Chủ nhật.
Theo âm lịch, Mồng 3 Tết Nguyên Đán là ngày gì? Ý nghĩa và nguồn gốc của Mồng 3 Tết Nguyên Đán. Coi xem lịch âm Mồng 3 Tết Nguyên Đán 1997 (tức ngày 3/1 âm lịch) là ngày tốt hay ngày xấu? Tra Mồng 3 Tết Nguyên Đán năm 1997 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp Mồng 3 Tết Nguyên Đán là mấy giờ? Mồng 3 Tết Nguyên Đán là thứ mấy trong tuần? Vào Mồng 3 Tết Nguyên Đán năm 1997 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không?
Xem ngày tốt xấu 9/2: tra xem ngày 9/2/1997 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 3/1/1997 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 9 tháng 2 năm 1997 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1997? Thời tiết ngày 09/02/97 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 9-02-1997 là Tiết Lập xuân.
Coi lịch vạn sự ngày 9 tháng 2 năm 1997: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 9/2/1997? Sinh ngày 9/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 09/02/1997 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 9 tháng 2 năm 1997 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 9.2.1997 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 9-2-1997 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 9/2/1997
Lịch âm ngày 9/2 | Lịch dương ngày 9/2 |
3
Ngày Nhâm Ngọ - Tháng Nhâm Dần - Năm Đinh Sửu Tử Vi Lục Diệu Bạch hổ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Định Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Dương |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1997 9
Chủ nhật Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
Gia đình là sự nghiệp cuối cùng. Tất cả mọi sự nghiệp khác đều phục vụ cho một mục đích – đó chính là gia đình.
Lịch dương là ngày 9/2/1997
- Ngày dương lịch: 9-2-1997
Ngày 9 tháng 2 năm 1997 dương lịch
Ngày 9 tháng 2 năm 1997 là thứ mấy?
Ngày 9/2/1997 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 9 tháng 2 năm 1997 dương là ngày bao nhiêu âm 1997?
Đổi ngày 9/2/1997 dương lịch là ngày 3/1/1997 âm lịch.
Tiết khí ngày 9/2/1997 là gì? Thời tiết ngày 9/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 9/2/1997 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1997.
Sinh ngày 9/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 9/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 3/1/1997
- Ngày âm lịch: 3-1-1997
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Ngọ tháng Nhâm Dần năm Đinh Sửu (tức ngày 3 tháng 1 năm 1997 âm lịch)
Ngày 3/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 3/1/1997 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1997, ngày 3/1/1997 là ngày Mồng 3 Tết Nguyên Đán.
Mồng 3 Tết Nguyên Đán năm 1997 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Mồng 3 Tết Nguyên Đán 1997 là ngày 3 tháng 1 năm 1997 âm lịch (tức là ngày 3/1/1997 âm lịch)
Mồng 3 Tết Nguyên Đán 1997 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Mồng 3 Tết Nguyên Đán năm 1997 là ngày 9 tháng 2 năm 1997 dương lịch (tức là ngày 9/2/1997)
Mồng 3 Tết Nguyên Đán
Xem lịch ngày tốt xuất hành Tết và đầu năm Giáp Thìn 2024
Theo âm lịch, ngày 3/1/1997 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 3/1/1997 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 3/1/1997 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 3/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1997?
Đổi ngày 3/1/1997 âm lịch là ngày 9/2/1997 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 9/2/1997, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 9/2/1997 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 9-2-1997 là ngày bao nhiêu âm lịch? 9/2/1997 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 9/2/1997 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 3-1-1997.
Giờ hoàng đạo ngày 9/2/1997
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 9/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 9/2/1997 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 9/2/1997: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/2/1997 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 9/2/1997 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 9/2/1997 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/2
23h-1h | Canh Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Tân Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Quý Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Bính Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Mậu Thân | Thanh Long |
17h-19h | Kỷ Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 9/2
3h-5h | Nhâm Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Giáp Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Ất Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Đinh Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Canh Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Tân Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 9/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 9/2/1997 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 9 2 1997 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 9/2/1997 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/2/1997 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 9/2/1997 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 9/2/1997 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/2/1997 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 9/2/1997 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/2/1997 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/2/1997 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 9 tháng 2 năm 1997: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 9/2/1997 dương lịch (tức ngày 3/1/1997 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Giải | |
Tam Hợp | |
Lộc Mã | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Bạch Hổ | Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo) |
Đại Hao | |
Tử Khí | |
Quan Phù |
Ngày hôm nay 9/2/1997 dương lịch (tức ngày 3-1-1997 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn
Tuổi xung với tháng Nhâm Dần là: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
Tuổi xung với năm Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 9/2/1997
Xem hướng xuất hành ngày 9/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch vạn sự tháng 2 năm 1997
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
24/12 |
25 |
|||||
26 |
27 |
28 |
29 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1997
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 4/2/1997 | 27/12/1996 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ năm, 13/2/1997 | 7/1/1997 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ sáu, 14/2/1997 | 8/1/1997 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1997
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 7/2/1997 | 1/1/1997 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 8/2/1997 | 2/1/1997 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 9/2/1997 | 3/1/1997 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 10/2/1997 | 4/1/1997 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 11/2/1997 | 5/1/1997 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 12/2/1997 | 6/1/1997 | Khai Hội Chùa Hương | |
Chủ nhật, 16/2/1997 | 10/1/1997 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ ba, 18/2/1997 | 12/1/1997 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ tư, 19/2/1997 | 13/1/1997 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ năm, 20/2/1997 | 14/1/1997 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ sáu, 21/2/1997 | 15/1/1997 | Tết Nguyên Tiêu |