Lịch vạn sự » Năm 1997 » Tháng 2 năm 1997 » Ngày 24 tháng 2 năm 1997

Lịch âm 24/2, lịch vạn niên ngày 24 tháng 2 năm 1997

Tra cứu lịch âm hôm nay 24/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 24 tháng 2 năm 1997 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 24/2/1997 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 13/02/2025 01:35
Lịch âm ngày 24/2 Lịch dương ngày 24/2

Tháng 1 âm lịch năm 1997

18

Ngày Đinh Dậu - Tháng Nhâm Dần - Năm Đinh Sửu

Tử Vi Lục Diệu

Nguyên vũ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Nguy

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Hảo Dương

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1997

24

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết Vũ Thủy

Cung hoàng đạo

Cung Song Ngư

Trước 48 tuổi, người bi quan là người biết quá nhiều. Nếu quá tuổi đó mà vẫn lạc quan, anh ta biết quá ít.

Lịch dương là ngày 24/2/1997

- Ngày dương lịch: 24-2-1997

Ngày 24 tháng 2 năm 1997 dương lịch

Ngày 24 tháng 2 năm 1997 là thứ mấy?

Ngày 24/2/1997 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 24 tháng 2 năm 1997 dương là ngày bao nhiêu âm 1997?

Đổi ngày 24/2/1997 dương lịch là ngày 18/1/1997 âm lịch.

Tiết khí ngày 24/2/1997 là gì? Thời tiết ngày 24/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 24/2/1997 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 1997.

Sinh ngày 24/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 24/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.

Âm lịch là ngày 18/1/1997

- Ngày âm lịch: 18-1-1997

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Dậu tháng Nhâm Dần năm Đinh Sửu (tức ngày 18 tháng 1 năm 1997 âm lịch)

Ngày 18/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 18/1/1997 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 18/1/1997 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 18/1/1997 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 18/1/1997 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 18/1/1997 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 18/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1997?

Đổi ngày 18/1/1997 âm lịch là ngày 24/2/1997 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 24/2/1997, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 24/2/1997 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 24-2-1997 là ngày bao nhiêu âm lịch? 24/2/1997 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 24/2/1997 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 18-1-1997.

Giờ hoàng đạo ngày 24/2/1997

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 24/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 24/2/1997 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 24/2/1997: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 24/2/1997 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 24/2/1997 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 24/2/1997 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 24/2

23h-1hCanh TýTư Mệnh
3h-5hNhâm DầnThanh Long
5h-7hQuý MãoMinh Đường
11h-13hBính NgọKim Quỹ
13h-15hĐinh MùiKim Đường
17h-19hKỷ DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 24/2

1h-3hTân SửuCâu Trần
7h-9hGiáp ThìnThiên Hình
9h-11hẤt TỵChu Tước
15h-17hMậu ThânBạch Hổ
19h-21hCanh TuấtThiên Lao
21h-23hTân HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 24/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 24/2/1997 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 24 2 1997 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 24/2/1997 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 24/2/1997 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 24/2/1997 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 24/2/1997 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 24/2/1997 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 24/2/1997 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 24/2/1997 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.

Xem ngày tốt xấu ngày 24/2/1997 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 24 tháng 2 năm 1997: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 24/2/1997 dương lịch (tức ngày 18/1/1997 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Phúc Sinh
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Nguyên Vũ

Ngày hôm nay 24/2/1997 dương lịch (tức ngày 18-1-1997 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Đinh Dậu là: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi

Tuổi xung với tháng Nhâm Dần là: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Tuổi xung với năm Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 24/2/1997

Xem hướng xuất hành ngày 24/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Hảo Dương: xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch âm dương tháng 2 năm 1997

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

24/12

2

25

3

26

4

27

5

28

6

29

7

1/1

8

2

9

3

10

4

11

5

12

6

13

7

14

8

15

9

16

10

17

11

18

12

19

13

20

14

21

15

22

16

23

17

24

18

25

19

26

20

27

21

28

22

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1997

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 4/2/1997 27/12/1996 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ năm, 13/2/1997 7/1/1997 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ sáu, 14/2/1997 8/1/1997 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1997

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 7/2/1997 1/1/1997 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ bảy, 8/2/1997 2/1/1997 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 9/2/1997 3/1/1997 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ hai, 10/2/1997 4/1/1997 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 11/2/1997 5/1/1997 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 12/2/1997 6/1/1997 Khai Hội Chùa Hương
Chủ nhật, 16/2/1997 10/1/1997 Ngày Vía Thần Tài
Thứ ba, 18/2/1997 12/1/1997 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ tư, 19/2/1997 13/1/1997 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ năm, 20/2/1997 14/1/1997 Tết Nguyên Tiêu
Thứ sáu, 21/2/1997 15/1/1997 Tết Nguyên Tiêu