Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 24 tháng 4 năm 1996. Âm lịch hôm nay là ngày Tân Mão tháng Nhâm Thìn năm 1996 âm lịch (năm Bính Tý 1996). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 24/4/1996 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 24/4/1996 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 24/4/1996 dương lịch là ngày 7/3/1996 âm lịch) là Câu trần Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 24 tháng 4 năm 1996 là ngày Tân Mão tháng Nhâm Thìn năm Bính Tý. Coi lịch vạn niên xem ngày 24/4/1996: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 24-4-1996. Xem ngày 24/4/1996 là thứ mấy trong tuần? Ngày 24/04/1996 là Thứ tư.
Xem ngày tốt xấu 24/4: tra xem ngày 24/4/1996 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 7/3/1996 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 24 tháng 4 năm 1996 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1996? Thời tiết ngày 24/04/96 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 24-04-1996 là Tiết Cốc vũ.
Coi lịch vạn sự ngày 24 tháng 4 năm 1996: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 24/4/1996? Sinh ngày 24/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 24/04/1996 thuộc Cung Kim Ngưu trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 24 tháng 4 năm 1996 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 24.4.1996 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 24-4-1996 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 24/4/1996
Lịch âm ngày 24/4 | Lịch dương ngày 24/4 |
7
Ngày Tân Mão - Tháng Nhâm Thìn - Năm Bính Tý Tử Vi Lục Diệu Câu trần Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Bế Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1996 24
Thứ tư Tiết Cốc vũ Cung Kim Ngưu |
Đời giống như việc chụp ảnh. Bạn cần có những điểm mờ để tạo nên một bức hình đẹp.
Lịch dương là ngày 24/4/1996
- Ngày dương lịch: 24-4-1996
Ngày 24 tháng 4 năm 1996 dương lịch
Ngày 24 tháng 4 năm 1996 là thứ mấy?
Ngày 24/4/1996 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 24 tháng 4 năm 1996 dương là ngày bao nhiêu âm 1996?
Đổi ngày 24/4/1996 dương lịch là ngày 7/3/1996 âm lịch.
Tiết khí ngày 24/4/1996 là gì? Thời tiết ngày 24/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 24/4/1996 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1996.
Sinh ngày 24/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 24/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Âm lịch là ngày 7/3/1996
- Ngày âm lịch: 7-3-1996
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Mão tháng Nhâm Thìn năm Bính Tý (tức ngày 7 tháng 3 năm 1996 âm lịch)
Ngày 7/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 7/3/1996 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 7/3/1996 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 7/3/1996 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 7/3/1996 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 7/3/1996 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 7/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1996?
Đổi ngày 7/3/1996 âm lịch là ngày 24/4/1996 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 24/4/1996, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 24/4/1996 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 24-4-1996 là ngày bao nhiêu âm lịch? 24/4/1996 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 24/4/1996 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 7-3-1996.
Giờ hoàng đạo ngày 24/4/1996
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 24/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 24/4/1996 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 24/4/1996: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 24/4/1996 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 24/4/1996 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 24/4/1996 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 24/4
23h-1h | Mậu Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Canh Dần | Thanh Long |
5h-7h | Tân Mão | Minh Đường |
11h-13h | Giáp Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Ất Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Đinh Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 24/4
1h-3h | Kỷ Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Nhâm Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Quý Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Bính Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Mậu Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Kỷ Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 24/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 24/4/1996 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 24 4 1996 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 24/4/1996 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 24/4/1996 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 24/4/1996 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 24/4/1996 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 24/4/1996 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 24/4/1996 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 24/4/1996 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Xem ngày tốt xấu ngày 24/4/1996 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 24 tháng 4 năm 1996: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 24/4/1996 dương lịch (tức ngày 7/3/1996 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Quý | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Câu Trần |
Ngày hôm nay 24/4/1996 dương lịch (tức ngày 7-3-1996 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Tân Mão là: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Tuổi xung với tháng Nhâm Thìn là: Bính Tuất, Giáp Tuât, Bính Dần
Tuổi xung với năm Bính Tý là: Canh Ngo, Mậu Ngọ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 24/4/1996
Xem hướng xuất hành ngày 24/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 1996
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
14/2 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1996
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 7/4/1996 | 20/2/1996 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ hai, 22/4/1996 | 5/3/1996 | Ngày Trái Đất | |
Thứ năm, 25/4/1996 | 8/3/1996 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ ba, 30/4/1996 | 13/3/1996 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1996
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 20/4/1996 | 3/3/1996 | Tết Hàn Thực | |
Thứ bảy, 27/4/1996 | 10/3/1996 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |