Lịch vạn sự » Năm 1995 » Tháng 4 năm 1995 » Ngày 18 tháng 4 năm 1995

Lịch âm 18/4, lịch vạn niên ngày 18 tháng 4 năm 1995

Tra cứu lịch âm hôm nay 18/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 18 tháng 4 năm 1995 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 18/4/1995 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 04:36
Lịch âm ngày 18/4 Lịch dương ngày 18/4

Tháng 3 âm lịch năm 1995

19

Ngày Kỷ Mão - Tháng Canh Thìn - Năm Ất Hợi

Tử Vi Lục Diệu

Câu trần Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bế

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Kiếp

Lịch vạn niên tháng 4 năm 1995

18

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Thanh minh

Cung hoàng đạo

Cung Bạch Dương

Bạn không thể tìm được bình yên bằng cách lảng tránh cuộc sống.

Lịch dương là ngày 18/4/1995

- Ngày dương lịch: 18-4-1995

Ngày 18 tháng 4 năm 1995 dương lịch

Ngày 18 tháng 4 năm 1995 là thứ mấy?

Ngày 18/4/1995 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 18 tháng 4 năm 1995 dương là ngày bao nhiêu âm 1995?

Đổi ngày 18/4/1995 dương lịch là ngày 19/3/1995 âm lịch.

Tiết khí ngày 18/4/1995 là gì? Thời tiết ngày 18/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 18/4/1995 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1995.

Sinh ngày 18/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 18/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.

Âm lịch là ngày 19/3/1995

- Ngày âm lịch: 19-3-1995

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Mão tháng Canh Thìn năm Ất Hợi (tức ngày 19 tháng 3 năm 1995 âm lịch)

Ngày 19/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 19/3/1995 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 19/3/1995 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 19/3/1995 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 19/3/1995 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 19/3/1995 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 19/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1995?

Đổi ngày 19/3/1995 âm lịch là ngày 18/4/1995 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 18/4/1995, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 18/4/1995 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 18-4-1995 là ngày bao nhiêu âm lịch? 18/4/1995 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 18/4/1995 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 19-3-1995.

Giờ hoàng đạo ngày 18/4/1995

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 18/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 18/4/1995 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 18/4/1995: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/4/1995 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 18/4/1995 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 18/4/1995 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/4

23h-1hGiáp TýTư Mệnh
3h-5hBính DầnThanh Long
5h-7hĐinh MãoMinh Đường
11h-13hCanh NgọKim Quỹ
13h-15hTân MùiKim Đường
17h-19hQuý DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 18/4

1h-3hẤt SửuCâu Trần
7h-9hMậu ThìnThiên Hình
9h-11hKỷ TỵChu Tước
15h-17hNhâm ThânBạch Hổ
19h-21hGiáp TuấtThiên Lao
21h-23hẤt HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 18/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 18/4/1995 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 18 4 1995 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 18/4/1995 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/4/1995 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 18/4/1995 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 18/4/1995 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/4/1995 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 18/4/1995 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/4/1995 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/4/1995 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 18 tháng 4 năm 1995: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 18/4/1995 dương lịch (tức ngày 19/3/1995 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Quý
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Câu Trần
Trùng Phục

Ngày hôm nay 18/4/1995 dương lịch (tức ngày 19-3-1995 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu

Tuổi xung với tháng Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Tuổi xung với năm Ất Hợi là: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 18/4/1995

Xem hướng xuất hành ngày 18/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch âm dương tháng 4 năm 1995

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

2/3

2

3

3

4

4

5

5

6

6

7

7

8

8

9

9

10

10

11

11

12

12

13

13

14

14

15

15

16

16

17

17

18

18

19

19

20

20

21

21

22

22

23

23

24

24

25

25

26

26

27

27

28

28

29

29

30

30

1/4

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1995

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 1/4/1995 2/3/1995 Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối
Thứ tư, 5/4/1995 6/3/1995 Tết Thanh Minh
Thứ sáu, 7/4/1995 8/3/1995 Ngày Sức khỏe Thế giới
Thứ bảy, 22/4/1995 23/3/1995 Ngày Trái Đất
Thứ ba, 25/4/1995 26/3/1995 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Chủ nhật, 30/4/1995 1/4/1995 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1995

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 2/4/1995 3/3/1995 Tết Hàn Thực
Chủ nhật, 9/4/1995 10/3/1995 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle