Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1995 » Lịch vạn sự tháng 4 năm 1995 » Lịch vạn sự ngày 10 tháng 4 năm 1995

Lịch vạn sự ngày 10 tháng 4 năm 1995, xem ngày 10/4/1995

Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 10 tháng 4 năm 1995. Âm lịch hôm nay là ngày Tân Mùi tháng Canh Thìn năm 1995 âm lịch (năm Ất Hợi 1995). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/4/1995 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 10/4/1995 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 10/4/1995 dương lịch là ngày 11/3/1995 âm lịch) là Chu tước Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 10 tháng 4 năm 1995 là ngày Tân Mùi tháng Canh Thìn năm Ất Hợi. Coi lịch vạn niên xem ngày 10/4/1995: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 10-4-1995. Xem ngày 10/4/1995 là thứ mấy trong tuần? Ngày 10/04/1995 là Thứ hai.

Xem ngày tốt xấu 10/4: tra xem ngày 10/4/1995 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 11/3/1995 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 10 tháng 4 năm 1995 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1995? Thời tiết ngày 10/04/95 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 10-04-1995 là Tiết Thanh minh.

Coi lịch vạn sự ngày 10 tháng 4 năm 1995: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 10/4/1995? Sinh ngày 10/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 10/04/1995 thuộc Cung Bạch Dương trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 10 tháng 4 năm 1995 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 10.4.1995 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 10-4-1995 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 03/11/2024 00:17

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 10/4/1995

Lịch vạn sự ngày 10 tháng 4 năm 1995
Lịch âm ngày 10/4 Lịch dương ngày 10/4

Tháng 3 âm lịch năm 1995

11

Ngày Tân Mùi - Tháng Canh Thìn - Năm Ất Hợi

Tử Vi Lục Diệu

Chu tước Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bình

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Kiếp

Lịch vạn niên tháng 4 năm 1995

10

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết Thanh minh

Cung hoàng đạo

Cung Bạch Dương

Nếu người khác tôn trọng bạn, hãy tôn trọng họ. Nếu họ không tôn trọng bạn, vẫn cứ tôn trọng họ, đừng để hành động của người khác ảnh hưởng đến nhân cách tốt đẹp của bạn. Bởi lẽ, bạn chính là bạn chứ không phải là một ai khác.

Lịch dương là ngày 10/4/1995

- Ngày dương lịch: 10-4-1995

Ngày 10 tháng 4 năm 1995 dương lịch

Ngày 10 tháng 4 năm 1995 là thứ mấy?

Ngày 10/4/1995 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 4 năm 1995 dương là ngày bao nhiêu âm 1995?

Đổi ngày 10/4/1995 dương lịch là ngày 11/3/1995 âm lịch.

Tiết khí ngày 10/4/1995 là gì? Thời tiết ngày 10/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 10/4/1995 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1995.

Sinh ngày 10/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 10/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.

Âm lịch là ngày 11/3/1995

- Ngày âm lịch: 11-3-1995

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Mùi tháng Canh Thìn năm Ất Hợi (tức ngày 11 tháng 3 năm 1995 âm lịch)

Ngày 11/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 11/3/1995 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 11/3/1995 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 11/3/1995 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 11/3/1995 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 11/3/1995 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 11/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1995?

Đổi ngày 11/3/1995 âm lịch là ngày 10/4/1995 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 10/4/1995, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 10/4/1995 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-4-1995 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/4/1995 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 10/4/1995 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 11-3-1995.

Giờ hoàng đạo ngày 10/4/1995

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/4/1995 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/4/1995: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/4/1995 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/4/1995 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/4/1995 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/4

3h-5hCanh DầnKim Quỹ
5h-7hTân MãoKim Đường
9h-11hQuý TỵNgọc Đường
15h-17hBính ThânTư Mệnh
19h-21hMậu TuấtThanh Long
21h-23hKỷ HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/4

23h-1hMậu TýThiên Hình
1h-3hKỷ SửuChu Tước
7h-9hNhâm ThìnBạch Hổ
11h-13hGiáp NgọThiên Lao
13h-15hẤt MùiNguyên Vũ
17h-19hĐinh DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 10/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/4/1995 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 10 4 1995 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/4/1995 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/4/1995 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/4/1995 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 10/4/1995 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/4/1995 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/4/1995 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/4/1995 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/4/1995 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 4 năm 1995: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/4/1995 dương lịch (tức ngày 11/3/1995 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Chu Tước
Thiên Cương
Tiểu Hao
Sát Chủ

Ngày hôm nay 10/4/1995 dương lịch (tức ngày 11-3-1995 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

Tuổi xung với tháng Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Tuổi xung với năm Ất Hợi là: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/4/1995

Xem hướng xuất hành ngày 10/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch vạn sự tháng 4 năm 1995

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

2/3

2

3

3

4

4

5

5

6

6

7

7

8

8

9

9

10

10

11

11

12

12

13

13

14

14

15

15

16

16

17

17

18

18

19

19

20

20

21

21

22

22

23

23

24

24

25

25

26

26

27

27

28

28

29

29

30

30

1/4

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1995

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 7/4/1995 8/3/1995 Ngày Sức khỏe Thế giới
Thứ bảy, 22/4/1995 23/3/1995 Ngày Trái Đất
Thứ ba, 25/4/1995 26/3/1995 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Chủ nhật, 30/4/1995 1/4/1995 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1995

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 2/4/1995 3/3/1995 Tết Hàn Thực
Chủ nhật, 9/4/1995 10/3/1995 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle