Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1994 » Lịch vạn sự tháng 7 năm 1994 » Lịch vạn sự ngày 27 tháng 7 năm 1994

Lịch vạn sự ngày 27 tháng 7 năm 1994, xem ngày 27/7/1994

Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 27 tháng 7 năm 1994. Âm lịch hôm nay là ngày Giáp Dần tháng Tân Mùi năm 1994 âm lịch (năm Giáp Tuất 1994). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 27/7/1994 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 27/7/1994 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 27/7/1994 dương lịch là ngày 19/6/1994 âm lịch) là Kim quỹ Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 27 tháng 7 năm 1994 là ngày Giáp Dần tháng Tân Mùi năm Giáp Tuất. Coi lịch vạn niên xem ngày 27/7/1994: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 27-7-1994. Xem ngày 27/7/1994 là thứ mấy trong tuần? Ngày 27/07/1994 là Thứ tư.

Xem ngày tốt xấu 27/7: tra xem ngày 27/7/1994 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 19/6/1994 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 27 tháng 7 năm 1994 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1994? Thời tiết ngày 27/07/94 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 27-07-1994 là Tiết Đại thử.

Coi lịch vạn sự ngày 27 tháng 7 năm 1994: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 27/7/1994? Sinh ngày 27/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 27/07/1994 thuộc Cung Sư Tử trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 27 tháng 7 năm 1994 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 27.7.1994 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 27-7-1994 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 02/11/2024 16:12

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 27/7/1994

Lịch vạn sự ngày 27 tháng 7 năm 1994
Lịch âm ngày 27/7 Lịch dương ngày 27/7

Tháng 6 âm lịch năm 1994

19

Ngày Giáp Dần - Tháng Tân Mùi - Năm Giáp Tuất

Tử Vi Lục Diệu

Kim quỹ Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Nguy

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Kiếp

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1994

27

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Đại thử

Cung hoàng đạo

Cung Sư Tử

Sự lạc quan khi áp dụng vào cuộc sống sẽ đem lại sức mạnh và sự bình yên trong nội tâm. - Norman Vincent Peale

Lịch dương là ngày 27/7/1994

- Ngày dương lịch: 27-7-1994

Ngày 27 tháng 7 năm 1994 dương lịch

Ngày 27 tháng 7 năm 1994 là thứ mấy?

Ngày 27/7/1994 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 27 tháng 7 năm 1994 dương là ngày bao nhiêu âm 1994?

Đổi ngày 27/7/1994 dương lịch là ngày 19/6/1994 âm lịch.

Tiết khí ngày 27/7/1994 là gì? Thời tiết ngày 27/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 27/7/1994 là Tiết Đại thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1994.

Sinh ngày 27/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 27/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.

Âm lịch là ngày 19/6/1994

- Ngày âm lịch: 19-6-1994

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Dần tháng Tân Mùi năm Giáp Tuất (tức ngày 19 tháng 6 năm 1994 âm lịch)

Ngày 19/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 19/6/1994 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 19/6/1994 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 19/6/1994 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 19/6/1994 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 19/6/1994 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 19/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1994?

Đổi ngày 19/6/1994 âm lịch là ngày 27/7/1994 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 27/7/1994, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 27/7/1994 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 27-7-1994 là ngày bao nhiêu âm lịch? 27/7/1994 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 27/7/1994 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 19-6-1994.

Giờ hoàng đạo ngày 27/7/1994

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 27/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 27/7/1994 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 27/7/1994: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 27/7/1994 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 27/7/1994 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 27/7/1994 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 27/7

23h-1hGiáp TýThanh Long
1h-3hẤt SửuMinh Đường
7h-9hMậu ThìnKim Quỹ
9h-11hKỷ TỵKim Đường
13h-15hTân MùiNgọc Đường
19h-21hGiáp TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 27/7

3h-5hBính DầnThiên Hình
5h-7hĐinh MãoChu Tước
11h-13hCanh NgọBạch Hổ
15h-17hNhâm ThânThiên Lao
17h-19hQuý DậuNguyên Vũ
21h-23hẤt HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 27/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 27/7/1994 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 27 7 1994 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 27/7/1994 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 27/7/1994 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 27/7/1994 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 27/7/1994 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 27/7/1994 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 27/7/1994 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 27/7/1994 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.

Xem ngày tốt xấu ngày 27/7/1994 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 27 tháng 7 năm 1994: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 27/7/1994 dương lịch (tức ngày 19/6/1994 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Quỹ
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thổ Cấm

Ngày hôm nay 27/7/1994 dương lịch (tức ngày 19-6-1994 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Tuổi xung với tháng Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

Tuổi xung với năm Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 27/7/1994

Xem hướng xuất hành ngày 27/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch vạn sự tháng 7 năm 1994

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

23/5

2

24

3

25

4

26

5

27

6

28

7

29

8

30

9

1/6

10

2

11

3

12

4

13

5

14

6

15

7

16

8

17

9

18

10

19

11

20

12

21

13

22

14

23

15

24

16

25

17

26

18

27

19

28

20

29

21

30

22

31

23

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: