Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 19 tháng 7 năm 1994. Âm lịch hôm nay là ngày Bính Ngọ tháng Tân Mùi năm 1994 âm lịch (năm Giáp Tuất 1994). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/7/1994 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 19/7/1994 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 19/7/1994 dương lịch là ngày 11/6/1994 âm lịch) là Thiên lao Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 19 tháng 7 năm 1994 là ngày Bính Ngọ tháng Tân Mùi năm Giáp Tuất. Coi lịch vạn niên xem ngày 19/7/1994: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 19-7-1994. Xem ngày 19/7/1994 là thứ mấy trong tuần? Ngày 19/07/1994 là Thứ ba.
Xem ngày tốt xấu 19/7: tra xem ngày 19/7/1994 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 11/6/1994 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 19 tháng 7 năm 1994 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1994? Thời tiết ngày 19/07/94 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 19-07-1994 là Tiết Tiểu thử.
Coi lịch vạn sự ngày 19 tháng 7 năm 1994: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 19/7/1994? Sinh ngày 19/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 19/07/1994 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 19 tháng 7 năm 1994 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 19.7.1994 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 19-7-1994 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 19/7/1994
Lịch âm ngày 19/7 | Lịch dương ngày 19/7 |
11
Ngày Bính Ngọ - Tháng Tân Mùi - Năm Giáp Tuất Tử Vi Lục Diệu Thiên lao Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Bế Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1994 19
Thứ ba Tiết Tiểu thử Cung Cự Giải |
Sự khác biệt duy nhất giữa một ngày tốt đẹp và một ngày tồi tệ nằm ở chính thái độ của bạn.
Lịch dương là ngày 19/7/1994
- Ngày dương lịch: 19-7-1994
Ngày 19 tháng 7 năm 1994 dương lịch
Ngày 19 tháng 7 năm 1994 là thứ mấy?
Ngày 19/7/1994 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 19 tháng 7 năm 1994 dương là ngày bao nhiêu âm 1994?
Đổi ngày 19/7/1994 dương lịch là ngày 11/6/1994 âm lịch.
Tiết khí ngày 19/7/1994 là gì? Thời tiết ngày 19/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 19/7/1994 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1994.
Sinh ngày 19/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 19/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 11/6/1994
- Ngày âm lịch: 11-6-1994
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Ngọ tháng Tân Mùi năm Giáp Tuất (tức ngày 11 tháng 6 năm 1994 âm lịch)
Ngày 11/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 11/6/1994 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 11/6/1994 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 11/6/1994 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 11/6/1994 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 11/6/1994 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 11/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1994?
Đổi ngày 11/6/1994 âm lịch là ngày 19/7/1994 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 19/7/1994, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 19/7/1994 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 19-7-1994 là ngày bao nhiêu âm lịch? 19/7/1994 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 19/7/1994 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 11-6-1994.
Giờ hoàng đạo ngày 19/7/1994
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 19/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 19/7/1994 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 19/7/1994: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/7/1994 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 19/7/1994 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 19/7/1994 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/7
23h-1h | Mậu Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Kỷ Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Tân Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Giáp Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Bính Thân | Thanh Long |
17h-19h | Đinh Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 19/7
3h-5h | Canh Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Nhâm Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Quý Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Ất Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Mậu Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Kỷ Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 19/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 19/7/1994 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 19 7 1994 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 19/7/1994 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/7/1994 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 19/7/1994 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 19/7/1994 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/7/1994 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 19/7/1994 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 19/7/1994 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/7/1994 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 19 tháng 7 năm 1994: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 19/7/1994 dương lịch (tức ngày 11/6/1994 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Nguyệt Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Lao | |
Thụ Tử | |
Thổ Kỵ | |
Vãng Vong |
Ngày hôm nay 19/7/1994 dương lịch (tức ngày 11-6-1994 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Ngọ là: Mậu Tý, Canh Tý
Tuổi xung với tháng Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Tuổi xung với năm Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 19/7/1994
Xem hướng xuất hành ngày 19/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |