Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 20 tháng 7 năm 1994. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Mùi tháng Tân Mùi năm 1994 âm lịch (năm Giáp Tuất 1994). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/7/1994 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 20/7/1994 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 20/7/1994 dương lịch là ngày 12/6/1994 âm lịch) là Nguyên vũ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 20 tháng 7 năm 1994 là ngày Đinh Mùi tháng Tân Mùi năm Giáp Tuất. Coi lịch vạn niên xem ngày 20/7/1994: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 20-7-1994. Xem ngày 20/7/1994 là thứ mấy trong tuần? Ngày 20/07/1994 là Thứ tư.
Xem ngày tốt xấu 20/7: tra xem ngày 20/7/1994 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 12/6/1994 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 20 tháng 7 năm 1994 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1994? Thời tiết ngày 20/07/94 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 20-07-1994 là Tiết Tiểu thử.
Coi lịch vạn sự ngày 20 tháng 7 năm 1994: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 20/7/1994? Sinh ngày 20/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 20/07/1994 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 20 tháng 7 năm 1994 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 20.7.1994 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 20-7-1994 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 20/7/1994
Lịch âm ngày 20/7 | Lịch dương ngày 20/7 |
12
Ngày Đinh Mùi - Tháng Tân Mùi - Năm Giáp Tuất Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Kiến Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Túc |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1994 20
Thứ tư Tiết Tiểu thử Cung Cự Giải |
Mọi thứ thay đổi chúng ta, nhưng chúng ta luôn bắt đầu và kết thúc mọi thứ với sự quan tâm của gia đình.
Lịch dương là ngày 20/7/1994
- Ngày dương lịch: 20-7-1994
Ngày 20 tháng 7 năm 1994 dương lịch
Ngày 20 tháng 7 năm 1994 là thứ mấy?
Ngày 20/7/1994 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 20 tháng 7 năm 1994 dương là ngày bao nhiêu âm 1994?
Đổi ngày 20/7/1994 dương lịch là ngày 12/6/1994 âm lịch.
Tiết khí ngày 20/7/1994 là gì? Thời tiết ngày 20/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 20/7/1994 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1994.
Sinh ngày 20/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 20/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 12/6/1994
- Ngày âm lịch: 12-6-1994
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Mùi tháng Tân Mùi năm Giáp Tuất (tức ngày 12 tháng 6 năm 1994 âm lịch)
Ngày 12/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 12/6/1994 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 12/6/1994 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 12/6/1994 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 12/6/1994 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 12/6/1994 là ngày con Dê trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 12/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1994?
Đổi ngày 12/6/1994 âm lịch là ngày 20/7/1994 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 20/7/1994, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 20/7/1994 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 20-7-1994 là ngày bao nhiêu âm lịch? 20/7/1994 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 20/7/1994 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 12-6-1994.
Giờ hoàng đạo ngày 20/7/1994
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 20/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 20/7/1994 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 20/7/1994: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/7/1994 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 20/7/1994 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 20/7/1994 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/7
3h-5h | Nhâm Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Quý Mão | Kim Đường |
9h-11h | Ất Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Mậu Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Canh Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Tân Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 20/7
23h-1h | Canh Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Tân Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Giáp Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Bính Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Đinh Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Kỷ Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 20/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 20/7/1994 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 20 7 1994 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 20/7/1994 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/7/1994 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 20/7/1994 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 20/7/1994 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/7/1994 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 20/7/1994 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/7/1994 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/7/1994 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 20 tháng 7 năm 1994: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 20/7/1994 dương lịch (tức ngày 12/6/1994 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ |
Ngày hôm nay 20/7/1994 dương lịch (tức ngày 12-6-1994 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Mùi là: Kỷ Sửu, Tân Sửu
Tuổi xung với tháng Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Tuổi xung với năm Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 20/7/1994
Xem hướng xuất hành ngày 20/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |