Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1994 » Lịch vạn sự tháng 7 năm 1994 » Lịch vạn sự ngày 10 tháng 7 năm 1994

Lịch vạn sự ngày 10 tháng 7 năm 1994, xem ngày 10/7/1994

Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 10 tháng 7 năm 1994. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Dậu tháng Tân Mùi năm 1994 âm lịch (năm Giáp Tuất 1994). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/7/1994 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 10/7/1994 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 10/7/1994 dương lịch là ngày 2/6/1994 âm lịch) là Câu trần Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 10 tháng 7 năm 1994 là ngày Đinh Dậu tháng Tân Mùi năm Giáp Tuất. Coi lịch vạn niên xem ngày 10/7/1994: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 10-7-1994. Xem ngày 10/7/1994 là thứ mấy trong tuần? Ngày 10/07/1994 là Chủ nhật.

Xem ngày tốt xấu 10/7: tra xem ngày 10/7/1994 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 2/6/1994 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 10 tháng 7 năm 1994 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1994? Thời tiết ngày 10/07/94 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 10-07-1994 là Tiết Tiểu thử.

Coi lịch vạn sự ngày 10 tháng 7 năm 1994: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 10/7/1994? Sinh ngày 10/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 10/07/1994 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 10 tháng 7 năm 1994 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 10.7.1994 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 10-7-1994 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 05/11/2024 19:26

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 10/7/1994

Lịch vạn sự ngày 10 tháng 7 năm 1994
Lịch âm ngày 10/7 Lịch dương ngày 10/7

Tháng 6 âm lịch năm 1994

2

Ngày Đinh Dậu - Tháng Tân Mùi - Năm Giáp Tuất

Tử Vi Lục Diệu

Câu trần Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Mãn

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Đầu

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1994

10

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu thử

Cung hoàng đạo

Cung Cự Giải

Hạnh phúc của mình phải do chính mình nắm bắt, phải do chính mình bảo vệ.

Lịch dương là ngày 10/7/1994

- Ngày dương lịch: 10-7-1994

Ngày 10 tháng 7 năm 1994 dương lịch

Ngày 10 tháng 7 năm 1994 là thứ mấy?

Ngày 10/7/1994 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 7 năm 1994 dương là ngày bao nhiêu âm 1994?

Đổi ngày 10/7/1994 dương lịch là ngày 2/6/1994 âm lịch.

Tiết khí ngày 10/7/1994 là gì? Thời tiết ngày 10/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 10/7/1994 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1994.

Sinh ngày 10/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 10/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.

Âm lịch là ngày 2/6/1994

- Ngày âm lịch: 2-6-1994

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Dậu tháng Tân Mùi năm Giáp Tuất (tức ngày 2 tháng 6 năm 1994 âm lịch)

Ngày 2/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 2/6/1994 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 2/6/1994 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 2/6/1994 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 2/6/1994 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 2/6/1994 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 2/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1994?

Đổi ngày 2/6/1994 âm lịch là ngày 10/7/1994 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 10/7/1994, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 10/7/1994 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-7-1994 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/7/1994 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 10/7/1994 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 2-6-1994.

Giờ hoàng đạo ngày 10/7/1994

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/7/1994 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/7/1994: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/7/1994 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/7/1994 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/7/1994 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/7

23h-1hCanh TýTư Mệnh
3h-5hNhâm DầnThanh Long
5h-7hQuý MãoMinh Đường
11h-13hBính NgọKim Quỹ
13h-15hĐinh MùiKim Đường
17h-19hKỷ DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/7

1h-3hTân SửuCâu Trần
7h-9hGiáp ThìnThiên Hình
9h-11hẤt TỵChu Tước
15h-17hMậu ThânBạch Hổ
19h-21hCanh TuấtThiên Lao
21h-23hTân HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 10/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/7/1994 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 10 7 1994 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/7/1994 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/7/1994 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/7/1994 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 10/7/1994 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/7/1994 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/7/1994 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/7/1994 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/7/1994 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 7 năm 1994: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/7/1994 dương lịch (tức ngày 2/6/1994 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Phú
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Câu Trần
Hoả Tai
Quả Tú

Ngày hôm nay 10/7/1994 dương lịch (tức ngày 2-6-1994 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Đinh Dậu là: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi

Tuổi xung với tháng Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

Tuổi xung với năm Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/7/1994

Xem hướng xuất hành ngày 10/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch vạn sự tháng 7 năm 1994

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

23/5

2

24

3

25

4

26

5

27

6

28

7

29

8

30

9

1/6

10

2

11

3

12

4

13

5

14

6

15

7

16

8

17

9

18

10

19

11

20

12

21

13

22

14

23

15

24

16

25

17

26

18

27

19

28

20

29

21

30

22

31

23

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: