Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 14 tháng 7 năm 1994. Âm lịch hôm nay là ngày Tân Sửu tháng Tân Mùi năm 1994 âm lịch (năm Giáp Tuất 1994). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/7/1994 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 14/7/1994 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 14/7/1994 dương lịch là ngày 6/6/1994 âm lịch) là Chu tước Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 14 tháng 7 năm 1994 là ngày Tân Sửu tháng Tân Mùi năm Giáp Tuất. Coi lịch vạn niên xem ngày 14/7/1994: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 14-7-1994. Xem ngày 14/7/1994 là thứ mấy trong tuần? Ngày 14/07/1994 là Thứ năm.
Xem ngày tốt xấu 14/7: tra xem ngày 14/7/1994 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 6/6/1994 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 14 tháng 7 năm 1994 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1994? Thời tiết ngày 14/07/94 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 14-07-1994 là Tiết Tiểu thử.
Coi lịch vạn sự ngày 14 tháng 7 năm 1994: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 14/7/1994? Sinh ngày 14/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 14/07/1994 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 14 tháng 7 năm 1994 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 14.7.1994 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 14-7-1994 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 14/7/1994
Lịch âm ngày 14/7 | Lịch dương ngày 14/7 |
6
Ngày Tân Sửu - Tháng Tân Mùi - Năm Giáp Tuất Tử Vi Lục Diệu Chu tước Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Phá Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Đầu |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1994 14
Thứ năm Tiết Tiểu thử Cung Cự Giải |
Phám phá vĩ đại nhất của thời đại chúng ta chính là việc con người có thể thay đổi cuộc sống của mình chính bằng cách thay đổi thái độ sống. - Wiliam James
Lịch dương là ngày 14/7/1994
- Ngày dương lịch: 14-7-1994
Ngày 14 tháng 7 năm 1994 dương lịch
Ngày 14 tháng 7 năm 1994 là thứ mấy?
Ngày 14/7/1994 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 7 năm 1994 dương là ngày bao nhiêu âm 1994?
Đổi ngày 14/7/1994 dương lịch là ngày 6/6/1994 âm lịch.
Tiết khí ngày 14/7/1994 là gì? Thời tiết ngày 14/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 14/7/1994 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1994.
Sinh ngày 14/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 14/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 6/6/1994
- Ngày âm lịch: 6-6-1994
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Sửu tháng Tân Mùi năm Giáp Tuất (tức ngày 6 tháng 6 năm 1994 âm lịch)
Ngày 6/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 6/6/1994 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 6/6/1994 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 6/6/1994 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 6/6/1994 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 6/6/1994 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 6/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1994?
Đổi ngày 6/6/1994 âm lịch là ngày 14/7/1994 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 14/7/1994, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 14/7/1994 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-7-1994 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/7/1994 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 14/7/1994 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 6-6-1994.
Giờ hoàng đạo ngày 14/7/1994
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/7/1994 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/7/1994: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/7/1994 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/7/1994 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/7/1994 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/7
3h-5h | Canh Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Tân Mão | Kim Đường |
9h-11h | Quý Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Bính Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Mậu Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Kỷ Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/7
23h-1h | Mậu Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Kỷ Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Nhâm Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Ất Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Đinh Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 14/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/7/1994 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 14 7 1994 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/7/1994 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/7/1994 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/7/1994 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 14/7/1994 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/7/1994 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/7/1994 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/7/1994 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/7/1994 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 7 năm 1994: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/7/1994 dương lịch (tức ngày 6/6/1994 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Chu Tước | |
Nguyệt Phá |
Ngày hôm nay 14/7/1994 dương lịch (tức ngày 6-6-1994 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Tân Sửu là: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Tuổi xung với tháng Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Tuổi xung với năm Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/7/1994
Xem hướng xuất hành ngày 14/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |