Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1991 » Lịch vạn sự tháng 9 năm 1991 » Lịch vạn sự ngày 4 tháng 9 năm 1991

Lịch vạn sự ngày 4 tháng 9 năm 1991, xem ngày 4/9/1991

Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 4 tháng 9 năm 1991. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Sửu tháng Bính Thân năm 1991 âm lịch (năm Tân Mùi 1991). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 4/9/1991 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 4/9/1991 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 4/9/1991 dương lịch là ngày 26/7/1991 âm lịch) là Minh đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 4 tháng 9 năm 1991 là ngày Đinh Sửu tháng Bính Thân năm Tân Mùi. Coi lịch vạn niên xem ngày 4/9/1991: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 4-9-1991. Xem ngày 4/9/1991 là thứ mấy trong tuần? Ngày 04/09/1991 là Thứ tư.

Xem ngày tốt xấu 4/9: tra xem ngày 4/9/1991 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 26/7/1991 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 4 tháng 9 năm 1991 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1991? Thời tiết ngày 04/09/91 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 4-09-1991 là Tiết Xử thử.

Coi lịch vạn sự ngày 4 tháng 9 năm 1991: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 4/9/1991? Sinh ngày 4/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 04/09/1991 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 4 tháng 9 năm 1991 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 4.9.1991 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 4-9-1991 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 02/11/2024 09:25

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 4/9/1991

Lịch vạn sự ngày 4 tháng 9 năm 1991
Lịch âm ngày 4/9 Lịch dương ngày 4/9

Tháng 7 âm lịch năm 1991

26

Ngày Đinh Sửu - Tháng Bính Thân - Năm Tân Mùi

Tử Vi Lục Diệu

Minh đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Chấp

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Kim Thổ

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1991

4

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Xử thử

Cung hoàng đạo

Cung Xử Nữ

Sự bi quan dẫn tới sự yếu đuối, lạc quan dẫn tới sức mạnh. - William James

Lịch dương là ngày 4/9/1991

- Ngày dương lịch: 4-9-1991

Ngày 4 tháng 9 năm 1991 dương lịch

Ngày 4 tháng 9 năm 1991 là thứ mấy?

Ngày 4/9/1991 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 4 tháng 9 năm 1991 dương là ngày bao nhiêu âm 1991?

Đổi ngày 4/9/1991 dương lịch là ngày 26/7/1991 âm lịch.

Tiết khí ngày 4/9/1991 là gì? Thời tiết ngày 4/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 4/9/1991 là Tiết Xử thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1991.

Sinh ngày 4/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 4/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.

Âm lịch là ngày 26/7/1991

- Ngày âm lịch: 26-7-1991

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Sửu tháng Bính Thân năm Tân Mùi (tức ngày 26 tháng 7 năm 1991 âm lịch)

Ngày 26/7 âm lịch là ngày gì? Ngày 26/7/1991 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 26/7/1991 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 26/7/1991 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 26/7/1991 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 26/7/1991 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 26/7 âm là ngày bao nhiêu dương 1991?

Đổi ngày 26/7/1991 âm lịch là ngày 4/9/1991 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 4/9/1991, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 4/9/1991 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 4-9-1991 là ngày bao nhiêu âm lịch? 4/9/1991 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 4/9/1991 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 26-7-1991.

Giờ hoàng đạo ngày 4/9/1991

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 4/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 4/9/1991 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 4/9/1991: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 4/9/1991 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 4/9/1991 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 4/9/1991 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 4/9

3h-5hNhâm DầnKim Quỹ
5h-7hQuý MãoKim Đường
9h-11hẤt TỵNgọc Đường
15h-17hMậu ThânTư Mệnh
19h-21hCanh TuấtThanh Long
21h-23hTân HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 4/9

23h-1hCanh TýThiên Hình
1h-3hTân SửuChu Tước
7h-9hGiáp ThìnBạch Hổ
11h-13hBính NgọThiên Lao
13h-15hĐinh MùiNguyên Vũ
17h-19hKỷ DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 4/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 4/9/1991 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 4 9 1991 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 4/9/1991 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 4/9/1991 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 4/9/1991 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 4/9/1991 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 4/9/1991 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 4/9/1991 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 4/9/1991 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xem ngày tốt xấu ngày 4/9/1991 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 4 tháng 9 năm 1991: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 4/9/1991 dương lịch (tức ngày 26/7/1991 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Minh Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thụ Tử
Sát Chủ

Ngày hôm nay 4/9/1991 dương lịch (tức ngày 26-7-1991 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Tuổi xung với tháng Bính Thân là: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Tuổi xung với năm Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 4/9/1991

Xem hướng xuất hành ngày 4/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch vạn sự tháng 9 năm 1991

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

23/7

2

24

3

25

4

26

5

27

6

28

7

29

8

1/8

9

2

10

3

11

4

12

5

13

6

14

7

15

8

16

9

17

10

18

11

19

12

20

13

21

14

22

15

23

16

24

17

25

18

26

19

27

20

28

21

29

22

30

23

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1991

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 2/9/1991 24/7/1991 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ năm, 5/9/1991 27/7/1991 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1991

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 22/9/1991 15/8/1991 Ngày Tết Trung thu