Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1991 » Lịch vạn sự tháng 9 năm 1991 » Lịch vạn sự ngày 28 tháng 9 năm 1991

Lịch vạn sự ngày 28 tháng 9 năm 1991, xem ngày 28/9/1991

Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 28 tháng 9 năm 1991. Âm lịch hôm nay là ngày Tân Sửu tháng Đinh Dậu năm 1991 âm lịch (năm Tân Mùi 1991). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/9/1991 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 28/9/1991 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 28/9/1991 dương lịch là ngày 21/8/1991 âm lịch) là Câu trần Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 28 tháng 9 năm 1991 là ngày Tân Sửu tháng Đinh Dậu năm Tân Mùi. Coi lịch vạn niên xem ngày 28/9/1991: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 28-9-1991. Xem ngày 28/9/1991 là thứ mấy trong tuần? Ngày 28/09/1991 là Thứ bảy.

Xem ngày tốt xấu 28/9: tra xem ngày 28/9/1991 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 21/8/1991 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 28 tháng 9 năm 1991 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1991? Thời tiết ngày 28/09/91 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 28-09-1991 là Tiết Thu phân.

Coi lịch vạn sự ngày 28 tháng 9 năm 1991: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 28/9/1991? Sinh ngày 28/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 28/09/1991 thuộc Cung Thiên Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 28 tháng 9 năm 1991 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 28.9.1991 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 28-9-1991 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 01/11/2024 22:37

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 28/9/1991

Lịch vạn sự ngày 28 tháng 9 năm 1991
Lịch âm ngày 28/9 Lịch dương ngày 28/9

Tháng 8 âm lịch năm 1991

21

Ngày Tân Sửu - Tháng Đinh Dậu - Năm Tân Mùi

Tử Vi Lục Diệu

Câu trần Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Định

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Tặc

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1991

28

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Thu phân

Cung hoàng đạo

Cung Thiên Bình

Bản chất của tình yêu là sự thánh thiện và thanh bình. Ở đó, tâm hồn, lý trí, lương tâm và thể xác đều được bình an.

Lịch dương là ngày 28/9/1991

- Ngày dương lịch: 28-9-1991

Ngày 28 tháng 9 năm 1991 dương lịch

Ngày 28 tháng 9 năm 1991 là thứ mấy?

Ngày 28/9/1991 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 28 tháng 9 năm 1991 dương là ngày bao nhiêu âm 1991?

Đổi ngày 28/9/1991 dương lịch là ngày 21/8/1991 âm lịch.

Tiết khí ngày 28/9/1991 là gì? Thời tiết ngày 28/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 28/9/1991 là Tiết Thu phân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1991.

Sinh ngày 28/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 28/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.

Âm lịch là ngày 21/8/1991

- Ngày âm lịch: 21-8-1991

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Sửu tháng Đinh Dậu năm Tân Mùi (tức ngày 21 tháng 8 năm 1991 âm lịch)

Ngày 21/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 21/8/1991 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 21/8/1991 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 21/8/1991 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 21/8/1991 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 21/8/1991 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 21/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1991?

Đổi ngày 21/8/1991 âm lịch là ngày 28/9/1991 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 28/9/1991, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 28/9/1991 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 28-9-1991 là ngày bao nhiêu âm lịch? 28/9/1991 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 28/9/1991 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 21-8-1991.

Giờ hoàng đạo ngày 28/9/1991

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 28/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 28/9/1991 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 28/9/1991: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/9/1991 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 28/9/1991 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 28/9/1991 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/9

3h-5hCanh DầnKim Quỹ
5h-7hTân MãoKim Đường
9h-11hQuý TỵNgọc Đường
15h-17hBính ThânTư Mệnh
19h-21hMậu TuấtThanh Long
21h-23hKỷ HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 28/9

23h-1hMậu TýThiên Hình
1h-3hKỷ SửuChu Tước
7h-9hNhâm ThìnBạch Hổ
11h-13hGiáp NgọThiên Lao
13h-15hẤt MùiNguyên Vũ
17h-19hĐinh DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 28/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 28/9/1991 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 28 9 1991 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 28/9/1991 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/9/1991 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 28/9/1991 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 28/9/1991 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/9/1991 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 28/9/1991 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 28/9/1991 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/9/1991 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 28 tháng 9 năm 1991: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 28/9/1991 dương lịch (tức ngày 21/8/1991 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Tam Hợp
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Câu Trần
Đại Hao
Tử Khí
Quan Phù
Trùng Tang

Ngày hôm nay 28/9/1991 dương lịch (tức ngày 21-8-1991 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Tân Sửu là: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

Tuổi xung với tháng Đinh Dậu là: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi

Tuổi xung với năm Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 28/9/1991

Xem hướng xuất hành ngày 28/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch vạn sự tháng 9 năm 1991

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

23/7

2

24

3

25

4

26

5

27

6

28

7

29

8

1/8

9

2

10

3

11

4

12

5

13

6

14

7

15

8

16

9

17

10

18

11

19

12

20

13

21

14

22

15

23

16

24

17

25

18

26

19

27

20

28

21

29

22

30

23

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1991

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 2/9/1991 24/7/1991 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ năm, 5/9/1991 27/7/1991 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1991

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 22/9/1991 15/8/1991 Ngày Tết Trung thu