Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1991 » Lịch vạn sự tháng 9 năm 1991 » Lịch vạn sự ngày 23 tháng 9 năm 1991

Lịch vạn sự ngày 23 tháng 9 năm 1991, xem ngày 23/9/1991

Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 23 tháng 9 năm 1991. Âm lịch hôm nay là ngày Bính Thân tháng Đinh Dậu năm 1991 âm lịch (năm Tân Mùi 1991). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/9/1991 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 23/9/1991 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 23/9/1991 dương lịch là ngày 16/8/1991 âm lịch) là Bạch hổ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 23 tháng 9 năm 1991 là ngày Bính Thân tháng Đinh Dậu năm Tân Mùi. Coi lịch vạn niên xem ngày 23/9/1991: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 23-9-1991. Xem ngày 23/9/1991 là thứ mấy trong tuần? Ngày 23/09/1991 là Thứ hai.

Xem ngày tốt xấu 23/9: tra xem ngày 23/9/1991 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 16/8/1991 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 23 tháng 9 năm 1991 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1991? Thời tiết ngày 23/09/91 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 23-09-1991 là Tiết Thu phân.

Coi lịch vạn sự ngày 23 tháng 9 năm 1991: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 23/9/1991? Sinh ngày 23/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 23/09/1991 thuộc Cung Thiên Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 23 tháng 9 năm 1991 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 23.9.1991 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 23-9-1991 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 01/11/2024 07:56

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 23/9/1991

Lịch vạn sự ngày 23 tháng 9 năm 1991
Lịch âm ngày 23/9 Lịch dương ngày 23/9

Tháng 8 âm lịch năm 1991

16

Ngày Bính Thân - Tháng Đinh Dậu - Năm Tân Mùi

Tử Vi Lục Diệu

Bạch hổ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bế

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Thương

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1991

23

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết Thu phân

Cung hoàng đạo

Cung Thiên Bình

. Đừng ham muốn những gì không phải là của mình, đừng ép buộc ai làm điều gì, ép buộc chỉ khiến ta mất mát những gì có thể thuộc về ta.

Lịch dương là ngày 23/9/1991

- Ngày dương lịch: 23-9-1991

Ngày 23 tháng 9 năm 1991 dương lịch

Ngày 23 tháng 9 năm 1991 là thứ mấy?

Ngày 23/9/1991 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 23 tháng 9 năm 1991 dương là ngày bao nhiêu âm 1991?

Đổi ngày 23/9/1991 dương lịch là ngày 16/8/1991 âm lịch.

Tiết khí ngày 23/9/1991 là gì? Thời tiết ngày 23/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 23/9/1991 là Tiết Thu phân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1991.

Sinh ngày 23/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 23/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.

Âm lịch là ngày 16/8/1991

- Ngày âm lịch: 16-8-1991

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Thân tháng Đinh Dậu năm Tân Mùi (tức ngày 16 tháng 8 năm 1991 âm lịch)

Ngày 16/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 16/8/1991 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 16/8/1991 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 16/8/1991 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 16/8/1991 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 16/8/1991 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 16/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1991?

Đổi ngày 16/8/1991 âm lịch là ngày 23/9/1991 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 23/9/1991, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 23/9/1991 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 23-9-1991 là ngày bao nhiêu âm lịch? 23/9/1991 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 23/9/1991 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 16-8-1991.

Giờ hoàng đạo ngày 23/9/1991

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 23/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 23/9/1991 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 23/9/1991: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/9/1991 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 23/9/1991 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 23/9/1991 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/9

23h-1hMậu TýThanh Long
1h-3hKỷ SửuMinh Đường
7h-9hNhâm ThìnKim Quỹ
9h-11hQuý TỵKim Đường
13h-15hẤt MùiNgọc Đường
19h-21hMậu TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 23/9

3h-5hCanh DầnThiên Hình
5h-7hTân MãoChu Tước
11h-13hGiáp NgọBạch Hổ
15h-17hBính ThânThiên Lao
17h-19hĐinh DậuNguyên Vũ
21h-23hKỷ HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 23/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 23/9/1991 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 23 9 1991 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 23/9/1991 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/9/1991 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 23/9/1991 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 23/9/1991 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/9/1991 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 23/9/1991 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/9/1991 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/9/1991 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 23 tháng 9 năm 1991: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 23/9/1991 dương lịch (tức ngày 16/8/1991 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Giải
Lộc Mã
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Bạch Hổ Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo)

Ngày hôm nay 23/9/1991 dương lịch (tức ngày 16-8-1991 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Bính Thân là: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Tuổi xung với tháng Đinh Dậu là: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi

Tuổi xung với năm Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 23/9/1991

Xem hướng xuất hành ngày 23/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch vạn sự tháng 9 năm 1991

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

23/7

2

24

3

25

4

26

5

27

6

28

7

29

8

1/8

9

2

10

3

11

4

12

5

13

6

14

7

15

8

16

9

17

10

18

11

19

12

20

13

21

14

22

15

23

16

24

17

25

18

26

19

27

20

28

21

29

22

30

23

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1991

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 2/9/1991 24/7/1991 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ năm, 5/9/1991 27/7/1991 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1991

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 22/9/1991 15/8/1991 Ngày Tết Trung thu