Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 16 tháng 9 năm 1991. Âm lịch hôm nay là ngày Kỷ Sửu tháng Đinh Dậu năm 1991 âm lịch (năm Tân Mùi 1991). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/9/1991 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 16/9/1991 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 16/9/1991 dương lịch là ngày 9/8/1991 âm lịch) là Câu trần Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 16 tháng 9 năm 1991 là ngày Kỷ Sửu tháng Đinh Dậu năm Tân Mùi. Coi lịch vạn niên xem ngày 16/9/1991: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 16-9-1991. Xem ngày 16/9/1991 là thứ mấy trong tuần? Ngày 16/09/1991 là Thứ hai.
Xem ngày tốt xấu 16/9: tra xem ngày 16/9/1991 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 9/8/1991 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 16 tháng 9 năm 1991 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1991? Thời tiết ngày 16/09/91 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 16-09-1991 là Tiết Bạch lộ.
Coi lịch vạn sự ngày 16 tháng 9 năm 1991: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 16/9/1991? Sinh ngày 16/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 16/09/1991 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 16 tháng 9 năm 1991 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 16.9.1991 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 16-9-1991 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 16/9/1991
Lịch âm ngày 16/9 | Lịch dương ngày 16/9 |
9
Ngày Kỷ Sửu - Tháng Đinh Dậu - Năm Tân Mùi Tử Vi Lục Diệu Câu trần Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Định Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Đạo |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1991 16
Thứ hai Tiết Bạch lộ Cung Xử Nữ |
Tâm vốn an tịnh tĩnh lặng. Khi tâm ra khỏi an tịnh tĩnh lặng thì bất an rối loạn sẽ nhảy vào. Khi nhìn thấy được bất an rối loạn này thì an tịnh tĩnh lặng sẽ trở về.
Lịch dương là ngày 16/9/1991
- Ngày dương lịch: 16-9-1991
Ngày 16 tháng 9 năm 1991 dương lịch
Ngày 16 tháng 9 năm 1991 là thứ mấy?
Ngày 16/9/1991 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 16 tháng 9 năm 1991 dương là ngày bao nhiêu âm 1991?
Đổi ngày 16/9/1991 dương lịch là ngày 9/8/1991 âm lịch.
Tiết khí ngày 16/9/1991 là gì? Thời tiết ngày 16/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 16/9/1991 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1991.
Sinh ngày 16/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 16/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.
Âm lịch là ngày 9/8/1991
- Ngày âm lịch: 9-8-1991
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Sửu tháng Đinh Dậu năm Tân Mùi (tức ngày 9 tháng 8 năm 1991 âm lịch)
Ngày 9/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 9/8/1991 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 9/8/1991 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 9/8/1991 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 9/8/1991 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 9/8/1991 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 9/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1991?
Đổi ngày 9/8/1991 âm lịch là ngày 16/9/1991 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 16/9/1991, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 16/9/1991 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 16-9-1991 là ngày bao nhiêu âm lịch? 16/9/1991 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 16/9/1991 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 9-8-1991.
Giờ hoàng đạo ngày 16/9/1991
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 16/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 16/9/1991 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 16/9/1991: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/9/1991 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 16/9/1991 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 16/9/1991 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/9
3h-5h | Bính Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Đinh Mão | Kim Đường |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Nhâm Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Giáp Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Ất Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 16/9
23h-1h | Giáp Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Ất Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Mậu Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Canh Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Tân Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Quý Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 16/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 16/9/1991 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 16 9 1991 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 16/9/1991 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/9/1991 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 16/9/1991 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 16/9/1991 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/9/1991 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 16/9/1991 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 16/9/1991 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/9/1991 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 16 tháng 9 năm 1991: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 16/9/1991 dương lịch (tức ngày 9/8/1991 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Tam Hợp | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Câu Trần | |
Đại Hao | |
Tử Khí | |
Quan Phù |
Ngày hôm nay 16/9/1991 dương lịch (tức ngày 9-8-1991 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Kỷ Sửu là: Đinh Mùi, Ất Mui
Tuổi xung với tháng Đinh Dậu là: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi
Tuổi xung với năm Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 16/9/1991
Xem hướng xuất hành ngày 16/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng phải tốn kém, thất lý mà thua.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch vạn sự tháng 9 năm 1991
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
23/7 |
||||||
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/8 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1991
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 2/9/1991 | 24/7/1991 | Ngày Quốc khánh | |
Thứ năm, 5/9/1991 | 27/7/1991 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1991
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 22/9/1991 | 15/8/1991 | Ngày Tết Trung thu |