Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 9 tháng 2 năm 1991. Âm lịch hôm nay là ngày Canh Tuất tháng Kỷ Sửu năm 1990 âm lịch (năm Canh Ngọ 1990). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/2/1991 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 9/2/1991 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 9/2/1991 dương lịch là ngày 25/12/1990 âm lịch) là Thanh long Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 9 tháng 2 năm 1991 là ngày Canh Tuất tháng Kỷ Sửu năm Canh Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 9/2/1991: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 9-2-1991. Xem ngày 9/2/1991 là thứ mấy trong tuần? Ngày 09/02/1991 là Thứ bảy.
Xem ngày tốt xấu 9/2: tra xem ngày 9/2/1991 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 25/12/1990 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 9 tháng 2 năm 1991 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1991? Thời tiết ngày 09/02/91 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 9-02-1991 là Tiết Lập xuân.
Coi lịch vạn sự ngày 9 tháng 2 năm 1991: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 9/2/1991? Sinh ngày 9/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 09/02/1991 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 9 tháng 2 năm 1991 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 9.2.1991 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 9-2-1991 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 9/2/1991
Lịch âm ngày 9/2 | Lịch dương ngày 9/2 |
25
Ngày Canh Tuất - Tháng Kỷ Sửu - Năm Canh Ngọ Tử Vi Lục Diệu Thanh long Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Thâu Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1991 9
Thứ bảy Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
Lạc đường không đáng sợ, đáng sợ nhất là không biết mình muốn đi đâu. Một khi bạn đã quyết tâm đi tới cùng, thì hướng nào rồi cũng sẽ tới đích.
Lịch dương là ngày 9/2/1991
- Ngày dương lịch: 9-2-1991
Ngày 9 tháng 2 năm 1991 dương lịch
Ngày 9 tháng 2 năm 1991 là thứ mấy?
Ngày 9/2/1991 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 9 tháng 2 năm 1991 dương là ngày bao nhiêu âm 1990?
Đổi ngày 9/2/1991 dương lịch là ngày 25/12/1990 âm lịch.
Tiết khí ngày 9/2/1991 là gì? Thời tiết ngày 9/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 9/2/1991 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1991.
Sinh ngày 9/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 9/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 25/12/1990
- Ngày âm lịch: 25-12-1990
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Tuất tháng Kỷ Sửu năm Canh Ngọ (tức ngày 25 tháng 12 năm 1990 âm lịch)
Ngày 25/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 25/12/1990 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 25/12/1990 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 25/12/1990 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 25/12/1990 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 25/12/1990 là ngày con Chó trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 25/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1990?
Đổi ngày 25/12/1990 âm lịch là ngày 9/2/1991 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 9/2/1991, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 9/2/1991 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 9-2-1991 là ngày bao nhiêu âm lịch? 9/2/1991 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 9/2/1991 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 25-12-1990.
Giờ hoàng đạo ngày 9/2/1991
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 9/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 9/2/1991 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 9/2/1991: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/2/1991 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 9/2/1991 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 9/2/1991 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/2
3h-5h | Mậu Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Canh Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Tân Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Giáp Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Ất Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Đinh Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 9/2
23h-1h | Bính Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Đinh Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Kỷ Mão | Câu Trần |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Quý Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Bính Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 9/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 9/2/1991 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 9 2 1991 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 9/2/1991 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/2/1991 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 9/2/1991 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 9/2/1991 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/2/1991 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 9/2/1991 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/2/1991 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/2/1991 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 9 tháng 2 năm 1991: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 9/2/1991 dương lịch (tức ngày 25/12/1990 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thanh Long | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Cương |
Ngày hôm nay 9/2/1991 dương lịch (tức ngày 25-12-1990 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Canh Tuất là: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
Tuổi xung với tháng Kỷ Sửu là: Đinh Mùi, Ất Mui
Tuổi xung với năm Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 9/2/1991
Xem hướng xuất hành ngày 9/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |
Lịch vạn sự tháng 2 năm 1991
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
17/12 |
18 |
19 |
||||
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1991
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 4/2/1991 | 20/12/1990 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ tư, 13/2/1991 | 29/12/1990 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ năm, 14/2/1991 | 30/12/1990 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1991
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 7/2/1991 | 23/12/1990 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ sáu, 15/2/1991 | 1/1/1991 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 16/2/1991 | 2/1/1991 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 17/2/1991 | 3/1/1991 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 18/2/1991 | 4/1/1991 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 19/2/1991 | 5/1/1991 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 20/2/1991 | 6/1/1991 | Khai Hội Chùa Hương | |
Chủ nhật, 24/2/1991 | 10/1/1991 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ ba, 26/2/1991 | 12/1/1991 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ tư, 27/2/1991 | 13/1/1991 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ năm, 28/2/1991 | 14/1/1991 | Tết Nguyên Tiêu |