Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 18 tháng 2 năm 1991. Âm lịch hôm nay là ngày Kỷ Mùi tháng Canh Dần năm 1991 âm lịch (năm Tân Mùi 1991). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/2/1991 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 18/2/1991 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 18/2/1991 dương lịch là ngày 4/1/1991 âm lịch) là Ngọc đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 18 tháng 2 năm 1991 là ngày Kỷ Mùi tháng Canh Dần năm Tân Mùi. Coi lịch vạn niên xem ngày 18/2/1991: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 18-2-1991. Xem ngày 18/2/1991 là thứ mấy trong tuần? Ngày 18/02/1991 là Thứ hai.
Theo âm lịch, Mồng 4 Tết Nguyên Đán là ngày gì? Ý nghĩa và nguồn gốc của Mồng 4 Tết Nguyên Đán. Coi xem lịch âm Mồng 4 Tết Nguyên Đán 1991 (tức ngày 4/1 âm lịch) là ngày tốt hay ngày xấu? Tra Mồng 4 Tết Nguyên Đán năm 1991 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp Mồng 4 Tết Nguyên Đán là mấy giờ? Mồng 4 Tết Nguyên Đán là thứ mấy trong tuần? Vào Mồng 4 Tết Nguyên Đán năm 1991 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không?
Xem ngày tốt xấu 18/2: tra xem ngày 18/2/1991 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 4/1/1991 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 18 tháng 2 năm 1991 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1991? Thời tiết ngày 18/02/91 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 18-02-1991 là Tiết Lập xuân.
Coi lịch vạn sự ngày 18 tháng 2 năm 1991: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 18/2/1991? Sinh ngày 18/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 18/02/1991 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 18 tháng 2 năm 1991 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 18.2.1991 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 18-2-1991 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 18/2/1991
Lịch âm ngày 18/2 | Lịch dương ngày 18/2 |
4
Ngày Kỷ Mùi - Tháng Canh Dần - Năm Tân Mùi Tử Vi Lục Diệu Ngọc đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Chấp Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thuần Dương |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1991 18
Thứ hai Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
Người tài không lộ tướng, lộ tướng thì không phải người tài! Người có bản lĩnh khác thường thì tính tình kín đáo, chẳng mấy ai nhìn ra được.
Lịch dương là ngày 18/2/1991
- Ngày dương lịch: 18-2-1991
Ngày 18 tháng 2 năm 1991 dương lịch
Ngày 18 tháng 2 năm 1991 là thứ mấy?
Ngày 18/2/1991 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 18 tháng 2 năm 1991 dương là ngày bao nhiêu âm 1991?
Đổi ngày 18/2/1991 dương lịch là ngày 4/1/1991 âm lịch.
Tiết khí ngày 18/2/1991 là gì? Thời tiết ngày 18/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 18/2/1991 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1991.
Sinh ngày 18/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 18/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 4/1/1991
- Ngày âm lịch: 4-1-1991
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Mùi tháng Canh Dần năm Tân Mùi (tức ngày 4 tháng 1 năm 1991 âm lịch)
Ngày 4/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 4/1/1991 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1991, ngày 4/1/1991 là ngày Mồng 4 Tết Nguyên Đán.
Mồng 4 Tết Nguyên Đán năm 1991 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Mồng 4 Tết Nguyên Đán 1991 là ngày 4 tháng 1 năm 1991 âm lịch (tức là ngày 4/1/1991 âm lịch)
Mồng 4 Tết Nguyên Đán 1991 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Mồng 4 Tết Nguyên Đán năm 1991 là ngày 18 tháng 2 năm 1991 dương lịch (tức là ngày 18/2/1991)
Mồng 4 Tết Nguyên Đán
Xem lịch ngày tốt xuất hành Tết và đầu năm Giáp Thìn 2024
Theo âm lịch, ngày 4/1/1991 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 4/1/1991 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 4/1/1991 là ngày con Dê trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 4/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1991?
Đổi ngày 4/1/1991 âm lịch là ngày 18/2/1991 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 18/2/1991, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 18/2/1991 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 18-2-1991 là ngày bao nhiêu âm lịch? 18/2/1991 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 18/2/1991 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 4-1-1991.
Giờ hoàng đạo ngày 18/2/1991
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 18/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 18/2/1991 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 18/2/1991: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/2/1991 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 18/2/1991 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 18/2/1991 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/2
3h-5h | Bính Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Đinh Mão | Kim Đường |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Nhâm Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Giáp Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Ất Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 18/2
23h-1h | Giáp Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Ất Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Mậu Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Canh Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Tân Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Quý Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 18/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 18/2/1991 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 18 2 1991 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 18/2/1991 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/2/1991 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 18/2/1991 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 18/2/1991 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/2/1991 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 18/2/1991 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 18/2/1991 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/2/1991 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 18 tháng 2 năm 1991: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 18/2/1991 dương lịch (tức ngày 4/1/1991 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Ngọc Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Thành | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 18/2/1991 dương lịch (tức ngày 4-1-1991 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Kỷ Mùi là: Đinh Sửu, Ất Sửu
Tuổi xung với tháng Canh Dần là: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Tuổi xung với năm Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 18/2/1991
Xem hướng xuất hành ngày 18/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch vạn sự tháng 2 năm 1991
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
17/12 |
18 |
19 |
||||
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1991
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 4/2/1991 | 20/12/1990 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ tư, 13/2/1991 | 29/12/1990 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ năm, 14/2/1991 | 30/12/1990 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1991
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 7/2/1991 | 23/12/1990 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ sáu, 15/2/1991 | 1/1/1991 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 16/2/1991 | 2/1/1991 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 17/2/1991 | 3/1/1991 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 18/2/1991 | 4/1/1991 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 19/2/1991 | 5/1/1991 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 20/2/1991 | 6/1/1991 | Khai Hội Chùa Hương | |
Chủ nhật, 24/2/1991 | 10/1/1991 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ ba, 26/2/1991 | 12/1/1991 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ tư, 27/2/1991 | 13/1/1991 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ năm, 28/2/1991 | 14/1/1991 | Tết Nguyên Tiêu |